farcela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farcela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farcela trong Tiếng Ý.

Từ farcela trong Tiếng Ý có các nghĩa là được, thắng lợi, thành công, vượt qua, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farcela

được

(do)

thắng lợi

(succeed)

thành công

(to succeed)

vượt qua

(get through)

đạt được

(win)

Xem thêm ví dụ

I genitori saggi preparano i figli a farcela senza di loro.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Se siamo riusciti a farcela è stato grazie all'intento di superare quelle barriere difensive per arrivare realmente al nocciolo della questione religiosa o non religiosa e cercare di rispettarci a vicenda pur tenendo chiare certe distanze.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
Alla fine di un giorno particolarmente stancante, verso la fine della mia prima settimana come Autorità generale, la mia ventiquattrore era strapiena e nella mia mente risuonava la domanda: “Come posso farcela?”.
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
Ma dovrai farcela al piano di sotto.
Chỉ là nó sẽ diễn ra ở dưới nhà.
Se non siete sicuri di farcela, provate per uno o due mesi a svolgere il servizio di pioniere ausiliario, ma con l’obiettivo di arrivare a 70 ore.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Nel caso improbabile che io possa farcela.
Trong sự kiện bất thường, tớ có thể làm được ở đó.
Quando un genitore dice: “Possiamo farcela!
Khi một người cha hay mẹ nói: “Chúng ta có thể làm điều đó!
So che tu credi di farcela ma io no.
Anh biết em nghĩ moi chuyện sẽ có giải pháp, nhưng anh thì không.
Che vuol dire " farcelo ridare "?
Cứu anh ta trở lại là sao?
Perciò quando tornerete a casa e varcherete la soglia, fermatevi un secondo e chiedetevi: "Potrei farcela a sfoltire qualche cosa nella mia vita?
Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?
(Giacomo 1:14) Se viene adescato, il nostro cuore può effettivamente presentarci il peccato in modo così attraente da farcelo apparire interessante e innocuo.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
Puoi farcela.
Cậu làm được mà.
Dobbiamo farcela.
Chúng ta phải làm được vậy.
Il capitano disse che non potevamo farcela, dovevamo tornare indietro.
Thuyền trưởng bảo rằng chúng tôi không thể tiếp tục, và phải quay đầu lại.
Posso farcela.
Anh có thể làm được.
Il Signore che voi rappresentate e servite sa che potete farcela.
Các em đại diện và phục vụ cho Chúa, Ngài biết là các em có thể làm được điều này.
Questa volta tutti iniziarono a battere le mani mentre commentavano: “Evviva! Non sta tremando”, “posso farcela” o “ce l’ho fatta!”.
Lần này mọi người bắt đầu vỗ tay và họ nói: “Chà, nó không run,” “Tôi có thể làm được việc này,” hay “Tôi đã làm được rồi!”
Possiamo farcela.
Chúng ta có thể làm được mà.
Però potrebbero arrivare a farcela.
Dù sao, họ có thể tới được đó và họ có thể thành công.
Potete farcela!
Các người làm được mà!
Pertanto chi cerca di smettere ha più probabilità di farcela se è preparato ad affrontare gli ostacoli.
Vì thế, nếu đang cố bỏ thuốc, bạn dễ thành công hơn nếu chuẩn bị đối phó với chướng ngại.
Pensai che potevo farcela.
Tôi nghĩ rằng mình có thể giúp được cô ấy.
Possiamo farcela!
Chúng ta có thể làm được!
Possiamo farcela.
Ta có thể lo.
E poi pensavo di farcela.
Bên cạnh đó, anh nghĩ bọn anh có thể giải quyết được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farcela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.