extensión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extensión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extensión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extensión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kéo dài, phần mở rộng, Âm vực nhạc cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extensión

kéo dài

verb

Así que estamos viendo una verdadera extensión de la mediana edad,
Vì thế chúng ta đang thấy một sự kéo dài của tuổi trung niên.

phần mở rộng

noun

Su computadora es una extensión de su cerebro.
Máy tính của hắn là phần mở rộng bộ não của hắn.

Âm vực nhạc cụ

noun (intervalo entre el sonido más grave y el más agudo que un instrumento musical puede emitir)

Xem thêm ví dụ

Siga estos pasos para modificar una extensión de texto destacado:
Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau:
Puede filtrar la lista de tipos por cualquier combinación de tipos, como palabras clave, temas y extensiones.
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
Estas extensiones contribuyen a que tus anuncios destaquen y sean más atractivos para los usuarios de dispositivos móviles.
Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động.
A diferencia de las extensiones de ubicación estándar, las extensiones de ubicación afiliada no requieren que vincules una cuenta de Google My Business.
Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi.
Nota: Para usar las extensiones de ubicación de Google Ads, no tienes que verificar tu cuenta.
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads.
Ahora, en la lista de tipos, los anuncios y las extensiones se muestran en dos secciones distintas: "Anuncios" y "Extensiones de anuncio".
Trong danh sách loại, quảng cáo và tiện ích giờ đây được tách thành hai mục: "Quảng cáo" và "Tiện ích quảng cáo".
Si quieres saber para qué sirve cada tipo extensión y cómo escoger las más adecuadas, consulta el artículo Seleccionar las extensiones que deseas usar.
Để tìm hiểu khái niệm về mỗi loại tiện ích và cách chọn tiện ích phù hợp với bạn, hãy đi tới Chọn tiện ích cần sử dụng.
Una extensión oficial permite a Visual Studio 2012 soportar también TypeScript.
Một thành phần mở rộng chính thức cũng cho phép Visual Studio 2012 hỗ trợ tốt cho TypeScript.
Consulta más información sobre las extensiones de extractos de sitio.
Tìm hiểu bài giới thiệu về phần mở rộng đoạn nội dung có cấu trúc.
Lanzado en 1992 a nivel internacional y en el 2000 en los Estados Unidos, Boomerang fue al principio un bloque de programación y una extensión de Cartoon Network.
Phát sóng năm 1992 trên toàn cầu và vào năm 2000 cho Hoa Kỳ, Boomerang như một khối lập trình và theo sau của Cartoon Network.
El Oklahoma fue el último buque de la Armada de los Estados Unidos en el que fue instalada maquinaria con triple extensión vertical en vez de turbinas de vapor, lo que le creó un problema de vibraciones a lo largo de toda su vida útil.
Oklahoma là chiếc thiết giáp hạm cuối cùng của Hải quân Mỹ được trang bị động cơ hơi nước kiểu ba buồng bành trướng đặt dọc thay cho các turbine hơi nước; kết quả là nó có vấn đề về sự rung động trong suốt quá trình phục vụ.
Si la extensión necesita algunos permisos, se te preguntará.
Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích.
En lugar de esto, puede combinar los anuncios de texto de Google Ads con las extensiones de precios para seguir ofreciendo planes de servicio a sus clientes potenciales.
Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng.
Las conversiones de llamada desde sitios web solo funcionan si las extensiones de llamada están habilitadas.
Chuyển đổi cuộc gọi trên trang web chỉ hoạt động nếu bạn đã bật phần mở rộng cuộc gọi.
Para utilizar la extensión Google Play Películas, debes instalar la versión más reciente de Chrome.
Để sử dụng tiện ích Google Play Phim, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất.
Haga clic en Añadir extensión de promoción compartida sobre la vista de datos.
Nhấp vào Thêm tiện ích khuyến mại đã chia sẻ phía trên chế độ xem dữ liệu.
Se había convertido en una parte de mi cuerpo, una extensión de mis sentidos, y después de un tiempo, hasta se convirtió en una parte de mi imagen oficial.
Nó đã trở thành một phần của cơ thể tôi, một giác quan mở rộng của tôi, và sau một thời gian, nó trở thành một phần hình ảnh chính thức của tôi.
Ya no más sobre estatuas, ya no más del deber de permanencia, la permanencia de un cuerpo humano, o la permanencia de una estatua: liberarla, permitirle ser un campo de energía, un espacio en el espacio que habla de la vida humana, convirtiéndose en entropía como una especie de concentración de la atención, un lugar humano de posibilidad en el espacio en toda su extensión.
Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung.
[No se permite] Anuncios o extensiones que superen el límite de caracteres en idiomas de dos bytes
[Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte
Las asociaciones de las campañas que no se hayan descargado no se muestran en las extensiones de texto destacado.
Phần mở rộng về chú thích được chia sẻ sẽ không hiển thị liên kết cho các chiến dịch chưa được tải xuống.
Es más bien una extensión de la avispa, al igual que el grillo era una extensión del gusano gordiano.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
Una hija, la heredera de Rosings y de una gran extensión de terreno.
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.
En "Extensiones de enlaces de sitio", haz clic en la flecha hacia abajo, junto a "Añaden enlaces adicionales al anuncio".
Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn".
El número de teléfono que has definido en la extensión de llamada se usa para hacer seguimiento de las llamadas desde el sitio web.
Số điện thoại bạn đặt trong phần mở rộng cuộc gọi được sử dụng để theo dõi cuộc gọi từ trang web của bạn.
La versión 12.3 de Google Ads Editor incluye funciones nuevas, como informes de términos de búsqueda, funciones de filtrado y asociaciones de extensiones a nivel de cuenta.
Google Ads Editor phiên bản 12.3 cung cấp các tính năng mới, bao gồm báo cáo cụm từ tìm kiếm, chức năng lọc và các liên kết tiện ích cấp tài khoản.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extensión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.