experimentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ experimentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experimentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ experimentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kinh nghiệm, bị, cảm thấy, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ experimentar

kinh nghiệm

noun

Quería que ellos sintieran lo que yo había experimentado.
Tôi muốn họ có được kinh nghiệm như tôi đã có.

bị

verb (Ser afectado por una cierta situación, hacer que algo le ocurra a uno mismo.)

No podemos escoger lo malo y experimentar la verdadera felicidad.
Mỗi người chúng ta bị dằn co giữa hai lực lượng mạnh mẽ này.

cảm thấy

verb (Tener una emoción física distinta, sentimiento o sensación.)

No obstante, experimenté un buen sentimiento y comencé a creer.
Tuy nhiên, tôi cảm thấy điều đó tốt, và tôi bắt đầu tin tưởng.

được

verb

Me contaron que hacía poco habían experimentado un milagro.
Tôi được cho biết là họ vừa trải qua một phép lạ.

Xem thêm ví dụ

Necesitamos dinero para experimentar con eso, para llevar esas herramientas allí.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Yo siempre pensé que se unierian para experimentar esto.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
Por lo tanto, solo puedes experimentar verdadera felicidad si satisfaces esas necesidades y sigues “la ley de Jehová”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Ese mismo año, un grupo de científicos hibernaron, los primeros humanos en experimentar el más largo y oscuro invierno de la Tierra.
Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất.
Pero no saben lo que a mí me gustaría que Uds. pudiesen sentir, vivir, experimentar aunque sea unos pocos segundos lo que yo cada semana disfruto y me hace ser quien soy. (Aplausos)
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
¿Cómo llegan a experimentar paz muchas personas del mundo entero?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria...
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Jesucristo indicó en su famoso Sermón del Monte de qué modo experimentar verdadera felicidad.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
Las familias pueden experimentar verdadero gozo dedicando días enteros al ministerio.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.
No tienen que experimentar el dolor causado por el pecado, el dolor causado por las acciones de otros, o las dolorosas realidades de la vida terrenal, solas.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Animamos a los editores a experimentar con emplazamientos y formatos de anuncio distintos, pero deben cumplir las siguientes políticas de emplazamiento de anuncios.
Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây.
Después de experimentar el poder de las palabras del Salvador en 3 Nefi, el rey proclamó: “Si me convierto y me uno a la Iglesia, traeré a toda mi tribu conmigo”.
Sau khi cảm nhận được quyền năng của những lời của Đấng Cứu Rỗi trong sách 3 Nê Phi, vị vua tuyên bố: “Nếu tôi được cải đạo và gia nhập Giáo Hội, tôi sẽ mang theo tất cả bộ lạc của tôi gia nhập cùng.”
No tienen que experimentar las dolorosas realidades de la vida terrenal, solas.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế.
Indique que obedecer los mandamientos de Dios no nos libra de experimentar dificultades, penas y tentaciones.
Nêu ra rằng việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế không ngăn ngừa chúng ta khỏi phải trải qua những nỗi khó khăn, đau khổ, và cám dỗ.
(2 Timoteo 3:12.) Pero debe ver como “todo gozo” el privilegio de experimentar diversas pruebas por estar firmemente asidos de la Palabra de Dios y hablar de ella a otras personas. (Santiago 1:2, 3.)
Nhưng người đó nên cho đó là “điều vui-mừng trọn-vẹn” được đặc ân trải qua nhiều thử thách vì bám chặt vào Lời Đức Chúa Trời và nói cho người khác biết (Gia-cơ 1:2, 3).
“El riesgo de que los adolescentes contraigan el sida es muy alto porque les gusta experimentar con el sexo y las drogas, son atrevidos y viven para el momento; además, creen que son inmortales y desafían a la autoridad”, dice un informe que se presentó en un congreso sobre el sida y los adolescentes. (Daily News, de Nueva York, del domingo 7 de marzo de 1993.)
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
Testifique del gozo que podemos experimentar cuando ejercemos fe en Jesucristo y cuando instamos a los demás a hacerlo también.
Làm chứng về niềm vui chúng ta có thể cảm nhận được khi thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và khi khuyến khích người khác cũng làm như vậy.
Y lo mágico es que se experimentará con mi avatar de software, y no sufriendo en carne propia.
là phần mềm vi tính, cơ thể tôi không phải chịu đựng ( việc thử nghiệm đó ).
Entonces reconozco totalmente la naturaleza de la vida de experimentar y aprender de los errores y, lo que es más importante, la necesidad constante del segundo principio del Evangelio, a saber, el arrepentimiento.
Và vì vậy tôi hoàn toàn nhìn nhận rằng cuộc sống gồm có việc cố gắng và thất bại nhiều lần, và rằng quan trọng nhất là chúng ta liên tục cần đến nguyên tắc thứ hai của phúc âm, chính là sự hối cải.
India comenzó un poco más tarde, pero en 1990 empezó a experimentar un crecimiento tremendo.
Ân Độ, bắt đầu muộn hơn một chút, nhưng trong năm 1990, nước này đã bắt đầu một sự phát triển lớn.
A fin de saber la verdad, debemos vivir el Evangelio8 y “experimentar”9 con la palabra.
Để biết được lẽ thật, chúng ta cần phải sống theo phúc âm 8 và “trắc nghiệm”9 lời nói của Chúa.
¿Puede usted experimentar personalmente lo real que es Jehová?
Cá nhân bạn có thể cảm nghiệm Đức Giê-hô-va là thật đến như thế nào không?
Confiar en Jehová y hallar deleite en alegrar su corazón es el modo de vivir más pleno que se puede experimentar (Proverbios 3:5; Eclesiastés 12:1).
Thật vậy, đời sống mãn nguyện nhất mà một người có thể cảm nghiệm là tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và thấy khoái lạc trong việc làm đẹp lòng Ngài! (Châm-ngôn 3:5; Truyền-đạo 12:1).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experimentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.