évolué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évolué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évolué trong Tiếng pháp.
Từ évolué trong Tiếng pháp có nghĩa là tiên tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évolué
tiên tiếnadjective |
Xem thêm ví dụ
19 Quelle bénédiction pour les serviteurs de Dieu d’évoluer sous une lumière spirituelle aussi intense! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
Trois projets supplémentaires sont reçus ; le Republic AP-55, une version améliorée de son prototype XF-91 Thunderceptor ; le North American NA-212, qui doit finalement évoluer en F-107 ; et le Northrop N-102 Fang, un nouveau modèle motorisé avec un General Electric J79. Đã nhận được ba mẫu thiết kế khác: kiểu Republic AP-55, một phiên bản cải tiến chiếc nguyên mẫu XF-91 Thunderceptor, kiểu North American NA-212 vốn sau này sẽ trở thành chiếc F-107, và kiểu Northrop N-102 Fang, một thiết kế mới dựa trên kiểu động cơ General Electric J79. |
Des successions d'espèces ont émergé, évolué et se sont éteintes. Tiếp sau là loài mới hình thành, tiến hóa rồi tuyệt chủng. |
Pour évoluer, V'Ger a besoin d'une faculté humaine. Celle d'aller au-delà de la logique. Những gì V'Ger cần để tiến hóa là một phẩm chất con người, khả năng của chúng tôi vượt qua lý lẽ. |
C’est ainsi que Charles Darwin a enseigné que les changements mineurs observables impliquent que des changements bien plus grands, que personne n’a observés, sont aussi possibles17. Pour lui, des formes de vie originelles, ou prétendument simples, ont évolué lentement sur des périodes considérables, par des “ modification[s] très légère[s] ”, pour donner les millions de formes de vie existant sur Terre18. Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
Ensuite, il continue son parcours de formation au SV DARMSTADT 98, autre club local, mais il quitte seulement la moitié d'une année plus tard, pour aller au 1899 Hoffenheim, club dont l'équipe professionnelle évolue en Bundesliga. Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim. |
Il y a eu sélection naturelle pour évoluer vers une peau claire. Một quá trình chọn lọc đã diễn ra trong sự tiến hóa của sắc tố da sáng. |
À la base, selon John Lasseter, « il faut être concentré sur le développement du personnage principal, et sur la façon dont il évolue ». Tại phần cốt lõi, Lasseter nói: "Nó cần phải là sự trưởng thành của nhân vật chính và anh ta đã thay đổi như thế nào." |
Le sexologue britannique Roy Levin a spéculé que c'est peut-être la raison pour laquelle les hommes ont évolué pour être de tels enthousiastes et fréquents masturbateurs. Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế. |
On pourrait penser, n'est-ce pas, qu'avec nos connaissances scientifiques, notre monde moderne, nos meilleures villes, nos civilisations plus évoluées, nos meilleures conditions d'hygiène nos richesses, qu'on serait en mesure de contrôler les moustiques, et ainsi de réduire l'incidence de cette maladie. Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này. |
Sur cet album, Fugazi commença à évoluer vers des tendances plus expérimentales dans sa musique, tels que le noise ("By You") où le dub ("Version"). Ở Red Medicine, Fugazi bắt đầu thử sức với những thế loại âm nhạc mới lạ hơn với họ, như noise punk, psychedelia ("By You") và dub ("Version"). |
Ces jeunes filles vont bien évoluer vers leur rôle de mères et de sœurs de la Société de Secours, parce qu’elles apprennent à d’abord observer, puis à servir avec charité. Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái. |
Et le système éducatif devra évoluer pour que les étudiants aient les bonnes compétences. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
La promotion parmi l'élite est saluée par la Ville de Paris qui s'engage à subventionner le PSG pour quatre saisons en fixant trois conditions : que le PSG se maintienne en D1 ; que le PSG évolue à terme au Parc des Princes ; que deux membres du Conseil de Paris entrent au Conseil d'Administration du PSG. Chính quyền thành phố Paris tuyên bố sẽ tài trợ cho đội bóng trong bốn mùa giải với ba điều kiện: PSG phải trụ hạng thành công; đội sẽ chuyển về thi đấu tại sân Công viên các hoàng tử; hai thành viên của Hội đồng thành phố Paris sẽ tham gia ban điều hành câu lạc bộ. |
Pourquoi existe- t- il une planète sur laquelle la vie a évolué? Tại sao lại có một hành tinh có sự sống được tiến hóa? |
Puis on a évolué en ce que nous sommes et on a survécu. Chúng ta tiến hóa và vẫn còn sống. |
Le langage est réellement le trait le plus puissant qui ait jamais évolué. Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa. |
Hydra a évolué. Hydra đã phát triển. |
Nous avons la technologie qui peut évoluer, et notre réseau de partenaires à travers le monde s'est agrandi et peut s'agrandir très vite, donc nous sommes confiants pour que cette tâche puisse être accomplie. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
Elle considère avec mépris la plupart des humains, car elle estime que les shinigami sont la race la plus évoluée. Bà ta nhìn phần lớn con người với sự khinh thường, coi Shinigami là một chủng loài vượt trội hơn hẳn. |
Toutefois, certaines parties du système immunitaire des organismes évolués produisent du peroxyde, du superoxyde et de l'oxygène singulet pour éliminer les micro-organismes envahisseurs. Tuy nhiên, các bộ phận của hệ miễn dịch của các sinh vật bậc cao, tạo ra peroxide, superoxide, và ôxy nguyên tử để phá hủy các vi sinh vật xâm nhập. |
En Europe, par exemple, ils ont évolué pour résister à l'éléphant à défenses droites, « Elephas antiquus », qui était une grande bête. Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời. |
La boussole morale de la société a, elle aussi, évolué rapidement. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
Sur la patinoire, un couple évolue avec grâce. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évolué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évolué
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.