tour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tour trong Tiếng pháp.
Từ tour trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháp, lượt, vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tour
thápnoun Et tu n'aurais pas dû envoyer les soldats dans la tour agricole. Và con thì không nên gửi quân đội đến tháp nông sản. |
lượtnoun Je parlerai en premier, puis ce sera votre tour, Paul. Tôi nói trước rồi sẽ tới lượt anh, Paul. |
vòngnoun Nous avons fait un tour de la ville en voiture. Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi. |
Xem thêm ví dụ
Discours et discussion avec l’auditoire sur la base de La Tour de Garde du 15 juillet 2003, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
En 1994, Team17 sort la première version sur Amiga de sa populaire série de jeu au tour par tour Worms. Vào năm 1994, Team17 Software đã phát hành phiên bản đầu tiên của loạt game dàn trận theo lượt thành công Worms trên nền tảng máy tính Amiga. |
Il comprenait autrefois quatre tours. Cũng có vở gồm bốn hồi. |
“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Un cadeau surprise pour le Japon La Tour de Garde, 15/2/2015 Món quà bất ngờ dành cho Nhật Bản Tháp Canh, 15/2/2015 |
Et, comme chaque dimanche, nous avons commencé à nous lire les secrets à voix haute, chacun à notre tour. Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
Maintenant, c'est ton tour de me faire confiance. Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình. |
Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux. Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y. |
Sarah Ferguson, première habitante du Brésil abonnée à La Tour de Garde en anglais. Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
19 Il incendia le temple du vrai Dieu+, démolit la muraille de Jérusalem+, incendia toutes ses tours fortifiées et détruisit tout ce qui avait de la valeur+. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
A touché à la drogue, passionné de moto La Tour de Garde, 1/11/2009 Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009 |
”* Incluez des pensées de La Tour de Garde du 1er août 1994, page 29. * Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22. |
" Viens faire un tour ", il a un otage. " Đi dạo cái nhỉ, bọn mày " Hắn ta có con tin. |
Ser Denys Mallister commande la Tour de l'ombre depuis 20 ans et on dit que c'est un homme bien. Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt. |
Voir l’article “ Des hommes d’origine modeste traduisent la Bible ”, dans La Tour de Garde du 1er juillet 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Ce spot est diffusé lors de sa tournée Back To Basics Tour et sur les télévisions américaines. On Tour, Back to Basics Tour và chương trình truyền hình thực tế The Voice. |
Clés du bonheur familial : Inculquez des valeurs morales à vos enfants La Tour de Garde, 1/2/2011 Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Dạy con tiêu chuẩn đạo đức Tháp Canh, 1/2/2011 |
Les cadavres des défunts sont placés au sommet des tours pour qu'ils soient dévorés par des vautours,. Thi thể người chết sẽ được đưa lên núi để làm mồi cho kền kền. |
En nous organisant, nous trouverons également le temps de préparer l’étude de livre de la congrégation ainsi que l’étude de La Tour de Garde. Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh. |
En attendant, suivons l’exemple laissé par Stéphanas, Fortunatus et Achaïcus, et continuons de nous dépenser au service de nos frères. Ce faisant, nous soutiendrons à notre tour la congrégation, encourageant nos frères et les ‘ incitant à l’amour et aux belles œuvres ’. — Hébreux 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Faites de la méditation un plaisir La Tour de Garde, 1/1/2006 Tập thói quen thích suy ngẫm Tháp Canh, 1/1/2006 |
Nous attendons tous avec impatience d’y aller à notre tour. Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi. |
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
À mon tour, de veiller. Cứ như đã được hẹn giờ vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.