eufórico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eufórico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eufórico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eufórico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hân hoan, phấn chấn, phấn khởi, sướng, hoan hỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eufórico
hân hoan(exultant) |
phấn chấn(euphoric) |
phấn khởi(elated) |
sướng(elated) |
hoan hỉ(exultant) |
Xem thêm ví dụ
¡ Eufórico, Comandante! Rất tốt, thưa chỉ huy! |
Y en muchos lugares se celebran reuniones religiosas en las que los eufóricos asistentes sueltan sus muletas o saltan de su silla de ruedas, asegurando haber sido curados milagrosamente. Còn có những nước người ta tổ chức các buổi lễ tôn giáo mang tính kích động cảm xúc, nơi đó có thể chứng kiến cảnh người ngồi xe lăn đứng phắt dậy, người khuyết tật quăng nạng và hô rằng mình đã được chữa lành. |
También tardío niños pequeños se llaman " hombre del saco! " Después de él, y se apropian trémula eufórico. Cũng là con muộn ít sẽ gọi " ma quỉ Man! " Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn. |
Doris: “Al principio sí. Estaba eufórica al ver que era ‘libre’ y que mis compañeros me aceptaban. Deborah: “Mới đầu em thấy tự do và thỏa mãn vì được hòa nhập với các bạn. |
¿Cómo sabes si una rata está eufórica? Làm sao anh biết một con chuột đang phởn? |
Me puse un poco eufórico y me disculpo por eso. vì điều đó, tôi xin lỗi. Nhưng cái chính ở đây là... |
Éstas se usan extensamente, no como “alimento” ni con propósitos medicinales, sino únicamente para producir un sentido embriagador “eufórico,” alucinaciones o escape de la realidad. Các chất ấy ngày nay được sử dụng rộng rãi, không phải như “thực phẩm” hay thuốc trị bệnh, mà chỉ là để tạo một trạng thái kích thích ngây ngất hay những ảo giác, hoặc là để trốn chạy khỏi thực tế mà thôi. |
Cuando me lo dijeron, primero estaba eufórico. Khi bố me đến bên và nói tôi điều đó Lúc đó tôi đúng là bồng bột |
Pero estos episodios eufóricos exceden los sentimientos ordinarios de alegría, causando síntomas preocupantes como pensamientos inconexos, insomnio, habla rápida, acciones impulsivas y comportamientos arriesgados. Nhưng những giai đoạn phấn chấn này vượt quá cảm xúc vui vẻ thông thường, gây ra những triệu chứng rối loạn như suy nghĩ dồn dập, mất ngủ, nói nhanh, hành động bốc đồng, và các hành vi liều lĩnh. |
Y estábamos eufóricos de que nos dieran la oportunidad, a un grupo de investigadores completamente desconocidos, de ser financiados para estudiar 1. 000 mujeres con mamas densas y comparar sus mamografías con IMM. Chúng tôi đã rất phấn khởi khi họ quyết định trao cơ hội cho một nhóm nghiên cứu họ chưa từng gặp mặt và cấp tiền để chúng tôi nghiên cứu 1, 000 phụ nữ với mô vú dày, nhằm so sánh kỹ thuật chụp X- quang với MBI. |
La primera vez que vi a Fernando, él estaba eufórico bajo el efecto de las drogas. Lần đầu tiên tôi gặp Fernando, cậu ấy là con nghiện nặng. |
¡El arquero está eufórico! Người bắn cung thật vui biết bao! |
Después de un programa de recolección de armas muy exitoso, estábamos eufóricos. Sau một cuộc thu hồi súng thành công, chúng tôi đã rất phấn khởi. |
Estoy eufórico. Thật ngây ngất. |
Al regresar al pabellón, eufórico, me tropecé con Melissa. Quay trở lại phòng sinh, đầy hăm hở, tôi gặp đúng Melissa. |
Quería que te sintieras eufórico. Em muốn anh thấy sảng khoái. |
Rubén está eufórico. Ruben đã sướng ngây ngất. |
Cuando Samuel vino a su encuentro, el rey, eufórico por la victoria, le dijo: “Bendito eres tú de Jehová. Khi Sa-mu-ên đến, nhà vua tự hào về chiến thắng của mình và nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va ban phước cho ông! |
Eufórico y enojado, Max abraza a su padre. Xen lẫn vui mừng và giận dữ, Max ôm chầm lấy cha mình. |
Por eso es más probable que se sientan eufóricos, creativos, que encuentren más patrones. Chúng tăng cường lượng dopamine. nên bạn sẽ dễ thấy ngây ngất hơn, sáng tạo hơn và tìm thấy nhiều mẫu hình hơn. |
El 8 de junio de 1838, un eufórico Nott presentó la primera edición impresa de la Biblia en tahitiano a la reina Victoria. Ngày 8-6-1838, Nott hân hoan đệ trình lên Nữ Hoàng Victoria bản Kinh Thánh đầu tiên in bằng tiếng Tahiti. |
Eufóricos, los judíos rebeldes salieron rápidamente tras ellos. Những người Do Thái nổi loạn rất mừng rỡ và liền đuổi theo. |
Y el oído capta los matices de las voces amadas, el susurro del viento entre los árboles y la risa eufórica de un pequeñín. Và thính giác của chúng ta nhận ra các âm sắc trong giọng nói của người thân, tiếng gió xào xạc lùa qua những hàng cây, tiếng cười giòn tan của đứa bé. |
El zar concordó sin demora, y Tischendorf, eufórico, escribió después: “La Providencia ha dado a nuestra generación [...] la Biblia Sinaítica para que sea una luz clara y completa en cuanto al verdadero texto de la Palabra escrita de Dios, y para ayudarnos a defender la verdad estableciendo su auténtico contenido”. Nga Hoàng liền chấp thuận và sau đó, Tischendorf phấn chấn viết: “Bản Kinh Thánh vùng Sinai đến tay chúng ta thời nay,... là do ý Chúa để làm ánh sáng soi rọi toàn diện văn bản trung thực của Lời Chúa, và qua việc xác định nội dung nguyên thủy, giúp chúng ta bênh vực cho lẽ thật”. |
Y estábamos eufóricos de que nos dieran la oportunidad, a un grupo de investigadores completamente desconocidos, de ser financiados para estudiar 1.000 mujeres con mamas densas y comparar sus mamografías con IMM. Chúng tôi đã rất phấn khởi khi họ quyết định trao cơ hội cho một nhóm nghiên cứu họ chưa từng gặp mặt và cấp tiền để chúng tôi nghiên cứu 1,000 phụ nữ với mô vú dày, nhằm so sánh kỹ thuật chụp X-quang với MBI. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eufórico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eufórico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.