étant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étant trong Tiếng pháp.
Từ étant trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh vật, 生物, thực thể, cái tồn tại, sự tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étant
sinh vật(being) |
生物(being) |
thực thể
|
cái tồn tại(being) |
sự tồn tại(being) |
Xem thêm ví dụ
N’étant que fiancée, elle répond : “ Comment cela se fera- t- il, puisque je n’ai pas de relations avec un homme ? Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
En 1898, toutefois, il est nommé inspecteur général de la IIIe Armée à Hanovre, l'ordre étant accompagné d'expressions élogieuses à son égard. Năm 1898, ông được bổ nhiệm làm Cục trưởng Cục Thanh tra quân đội III tại Hanover, và lệnh thuyên chuyển được đi kèm bởi những lời tán dương nhằm giãi bày thiện ý của Wilhelm II. |
Étant des chrétiens, nous sommes jugés par “ la loi d’un peuple libre ” : l’Israël spirituel dont les membres ont les lois de la nouvelle alliance dans leur cœur. — Jérémie 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Hans est la plus petite des trois îles situées dans le canal Kennedy, les deux autres étant l'île Franklin et l'île Crozier, toutes deux danoises. Hans là một trong số ba đảo ở eo biển Kennedy; hai đảo còn lại là đảo Franklin và đảo Crozier. |
Étant donné que nous vivons comme Dieu veut que nous vivions, c’est-à-dire avec piété, nous sommes l’objet de la haine du monde, ce qui met inévitablement notre foi à l’épreuve (2 Timothée 3:12). Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). |
N’oublions pas que Jésus, étant né d’une mère juive, se trouvait sous la loi mosaïque. Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se. |
Je sais que tu as cherché à rendre les choses meilleures en étant avant tout meilleur toi-même, puis en proclamant ma parole et en défendant mon l’Évangile devant les autres de la façon la plus compatissante qu’il t’était possible. » Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
Étant donné qu’ils sont bien plus forts que nous, nous nous trouvons dans une situation semblable à celle de David, et nous ne pouvons nous en sortir qu’à la condition de compter sur la force de Dieu. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
9 Jésus aurait pu se dire que, étant un homme parfait, il était comme Adam en mesure d’engendrer une descendance parfaite. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Étant donné que des cadavres, et non des vivants, sont brûlés dans la géhenne, il ne s’agit pas d’un symbole de tourments éternels. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
Il y a 40 ans, les ordinateurs étaient regardés comme étant quelque chose qui interdisait, quelque chose d'intimidant, quelque chose qui menaçait l'emploi. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
Et je pense que c'est important de faire ainsi car c'est de cette manière que vous auriez aimé étudier la science étant enfant et, plus important encore, je pense que c'est de cette façon que vous souhaiteriez que l'on enseigne les sciences à vos enfants. Tôi nghĩ điều này là quan trọng vì đây là cách mà bạn muốn học khoa học như những đứa trẻ và quan trọng hơn, là cách mà bạn muốn con bạn sẽ được dạy về khoa học. |
Louis XIV considéra l'invasion de Guillaume comme une déclaration de guerre entre la France et les Provinces-Unies (officiellement déclarée le 26 novembre) ; mais il ne fit pas grand-chose pour s'y opposer, son principal problème étant la Rhénanie. Louis XIV đã coi cuộc đảo chính của William là một tuyên bố chiến tranh giữa Pháp và Cộng hòa Hà Lan (chính thức tuyên bố ngày 26 tháng 11); nhưng ông đã hành động rất ít để ngăn chặn cuộc xâm lược - mối quan tâm chính của ông là Rhineland. |
Et étant enfant, personne ne peut dire que ça ne peut pas arriver parce qu'on est trop limité pour réaliser qu'on ne peut pas tout comprendre. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Nous considérons cette perspective comme étant la vie éternelle, le plus grand don de Dieu à l’homme (voir D&A 14:7). Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7). |
Le flux d’information étant ainsi altéré, le cerveau ne fonctionne plus normalement. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
Peu de suicides ont lieu le week-end, le maximum étant atteint le lundi. Rất ít vụ tự tử xảy ra vào cuối tuần, nhiều nhất là vào thứ Hai. |
Environ 71 % de la surface est couverte d'océans d'eau salée, les 29 % restants étant des continents et des îles. Khoảng 71% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi các đại dương nước mặn, phần còn lại là các lục địa và các đảo. |
* Au jugement dernier, les personnes qui continuent de refuser de se repentir connaîtront une autre mort spirituelle, étant retranchées de la présence de Dieu pour toujours. * Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn. |
Nous entamons le processus de renaissance en exerçant notre foi au Christ, en nous repentant de nos péchés et en étant baptisés par immersion pour la rémission des péchés par quelqu’un qui détient l’autorité de la prêtrise [...] “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
L'élément de campagne cible "Segment propriétaire 1 ou Segment propriétaire 2" et le visiteur appartient aux deux segments : étant donné que tous les segments propriétaires ont le même prix, Ad Manager en choisit un au hasard, et seul celui-ci vous est facturé. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
Étant donné mes compétences agricoles, on m’a demandé d’apporter mon aide à la ferme du Béthel. Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.