estibador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estibador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estibador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estibador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuân vác, công nhân bốc vác, công nhân bốc dỡ, áo may ô, thầu khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estibador

khuân vác

(dockworker)

công nhân bốc vác

(stevedore)

công nhân bốc dỡ

(stevedore)

áo may ô

thầu khoán

(lumper)

Xem thêm ví dụ

Te conseguiré uno en Long Beach como estibador.
Tôi sẽ cho anh ở Long Beach như một công nhân đóng tàu.
A bordo del barco, gritando y haciendo señas con las manos, los estibadores soltaban las eslingas y llevaban la carga a un lugar determinado en la bodega.
Ngay cả trên boong tàu, với rất nhiều tiếng la hét và những cánh tay vẫy vẫy, các công nhân lại bốc dỡ hàng khỏi những cáp treo này và đưa chúng đến những vị trí đã được sắp xếp trước trên boong.
las cosas en contexto. Que es lo que pasa algunas veces, cuando vemos que es nuestro novio el que nos ha dejado, es nuetro hijo el que ha muerto, es mi trabajo el que ha sido tomado por alguien mαs, son mis acciones las que acaban de desaparecer, es mi equipo los Estibadores que ha perdido - Estoy siendo justo porque mencionι primero a las Αguilas y ahora menciono a los Estibadores.
Đó là những gì sẽ xảy ra đôi khi, khi chúng tôi thấy điều này là bạn trai của tôi đó đã để lại cho tôi, đây là con tôi chết, đây là công việc của tôi mà người khác đã thực hiện, đây là những chia sẻ của tôi có chỉ cần tất cả biến mất, đó là đội của tôi các Dockers đã mất - tôi đang công bằng vì tôi đã đề cập những con đại bàng đầu tiên bây giờ tôi đang đề cập đến các Dockers.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estibador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.