essenziale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ essenziale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essenziale trong Tiếng Ý.
Từ essenziale trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản chất, chủ yếu, cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ essenziale
bản chấtnoun perché è una parte essenziale del nostro viaggio vì nó là phần bản chất của cuộc hành trình của chúng ta |
chủ yếuadjective |
cốt yếuadjective E che è essenziale per l'equilibrio, la saggezza, Và nó đóng vai trò cốt yếu trong sự cân bằng, trong trí tuệ, |
Xem thêm ví dụ
Ogni parte del framework serve a uno specifico scopo ed è essenziale per il successo e l'utilizzo di Scrum. Mỗi thành phần trong khung làm việc phục vụ một mục đích rõ ràng và nòng cốt trong việc sử dụng và thành công của Scrum. |
Questi esercizi sono essenziali per aiutare gli studenti a comprendere come le dichiarazioni dottrinali che hanno imparato si applicano alle circostanze attuali. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Non c'è posto per chi non è essenziale. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
Grazie a questa Restaurazione, la conoscenza e le ordinanze essenziali per la salvezza e l’esaltazione sono di nuovo disponibili per tutti.12 Fondamentalmente, l’esaltazione consente a tutti noi di dimorare con le nostre famiglie alla presenza di Dio e di Gesù Cristo per sempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Tre qualità essenziali Ba đức tính thiết yếu |
6 Com’è essenziale che i genitori aiutino i figli a coltivare l’amore per la Parola di Dio! 6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng! |
Pubblicato per la prima volta nel 1786 e conosciuto colloquialmente come il Blue-backed Speller, i libri di ortografia di Websters furono una parte essenziale del curriculum di tutti i bambini di scuola elementare negli Stati Uniti per cinque generazioni. Xuất bản lần đầu năm 1786 và được biết đến với tên gọi "The Blue-backed Speller," sách học vần này của Webster đã từng là sách giáo khoa cơ bản của các trường tiểu học tại Mỹ cho năm thế hệ học sinh. |
Alla fine, però, l’uccello si abituò troppo e si rese conto di non poter più volare perché aveva perso delle piume essenziali. Tuy nhiên, cuối cùng, con chim ấy đã quá quen với việc này và nhận ra rằng nó không thể bay được nữa vì nó đã bị mất bộ lông thiết yếu của nó. |
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
5 È essenziale che afferriamo personalmente il significato del messaggio del Regno. 5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời. |
Tali esempi ci rammentano perché è essenziale ascoltare ciò che dice lo spirito di Dio. Những gương đó nhắc nhở chúng ta tại sao nghe lời thánh linh Đức Chúa Trời phán là điều tối quan trọng. |
Forse, questa può essere un’idea per voi che vi porterà a parlare dell’argomento in famiglia, a dedicarvi delle lezioni della serata familiare e, anche, a invitare un membro della vostra famiglia a ricevere ordinanze essenziali.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Io ritengo che l'arte e la creatività siano strumenti essenziali all'empatia. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Finirò dicendo che milioni di anni fa evolvemmo tre pulsioni essenziali: la spinta sessuale, l'innamoramento e l'attaccamento di lunga data. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Questa visione condivisa non soltanto la indusse a sostenere il cambiamento, ma anche a diventare una parte essenziale della sua riuscita. Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa. |
Nell'essenziale però resta discorso, discorso pubblico. Chỉ có giao diện hẹp mới được khai báo là public. |
Si sa che nel processo essenziale della fotosintesi le piante usano anidride carbonica e acqua come materie prime per produrre zuccheri, sfruttando l’energia della luce solare. Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
(Matteo 4:4) Si noti che Gesù disse che Dio è la fonte di “ogni espressione” essenziale per la nostra vita. (Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta. |
Qual è un terzo modo per ricevere forza da Geova, e perché è essenziale? Cách thứ ba để tìm thấy sức mạnh từ Đức Giê-hô-va là gì, và tại sao điều đó là trọng yếu? |
È essenziale non adottare mai l’atteggiamento discriminatorio così comune in questo mondo. Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này. |
Questi principi sono talmente essenziali che il Padre celeste diede sia a Lehi che a Nefi delle visioni che rappresentavano vividamente la parola di Dio come una verga di ferro. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
La spinta delle turbine e la potenza dei propulsori sono inutili senza la direzione, lo sfruttamento dell’energia, l’imbrigliamento della potenza offerti dal timone, nascosto alla vista, relativamente piccolo, ma assolutamente essenziale per la sua funzione. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
È essenziale scegliere le compagnie giuste. Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. |
(Deuteronomio 16:15) È quindi essenziale che tutti noi — giovani e meno giovani, uomini e donne — dimostriamo che la guida di Cristo è reale per noi. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:15) Vậy, thật là quan trọng để tất cả chúng ta—già lẫn trẻ, nam lẫn nữ—cho thấy sự lãnh đạo của Đấng Christ là thật đối với mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essenziale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới essenziale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.