espíritu trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espíritu trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espíritu trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espíritu trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ma, linh hồn, bóng ma, 靈魂, tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espíritu
ma(spectre) |
linh hồn(ghost) |
bóng ma(spectre) |
靈魂(soul) |
tinh thần(morale) |
Xem thêm ví dụ
Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Recuerda: el gozo forma parte del fruto del espíritu de Dios (Gálatas 5:22). Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
(Hebreos 13:7.) El servir en una congregación que tiene un excelente espíritu de cooperación es un gozo para los ancianos, y nos alegra ver que tal espíritu existe en la mayoría de las congregaciones. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Del Espíritu surge una masa orgánica, sin forma, que fue separada por un dios, Señor del aire y de la atmósfera. Thế giới được hình thành từ một dạng vật chất cụ thể là nước chứ không phải do chúa trời hay các vị thần. |
19 Cuarto, busquemos el apoyo del espíritu santo, pues el amor forma parte de su fruto (Gálatas 5:22, 23). 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
¿Cómo demostró Pablo espíritu de sacrificio, y cómo lo imitan los ancianos actuales? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
7 Y hago esto para un asabio propósito; pues así se me susurra, de acuerdo con las impresiones del Espíritu del Señor que está en mí. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
* ¿Qué les ayuda a preparar la mente y el corazón para escuchar y entender los susurros del Espíritu Santo? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
“Alma” y “espíritu”: ¿qué significan realmente estas palabras? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
Dé un ejemplo del poder creativo del espíritu de Jehová. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
La fusión de estos dos nos permite crecer, desarrollarnos y madurar en una forma que solo es posible cuando el espíritu y el cuerpo están juntos. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Al hacerlo, estaremos en condiciones de oír la voz del Espíritu, resistir la tentación, superar la duda y el temor, y recibir la ayuda del cielo en nuestras vidas. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
3 Pablo comprendía que, a fin de mantener un espíritu de cooperación y concordia, es preciso que cada cristiano ponga de su parte. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
¿Qué ha aprendido al repasar cómo ayudó el espíritu de Dios a las siguientes personas? Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: |
En aquel momento, vivíamos con el Padre Celestial como Sus hijos procreados en espíritu. Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài. |
¿Hemos percibido el sentimiento sagrado y santo que envuelve a ese espíritu celestial que nuestro Padre Celestial recientemente envió a su cuerpecito puro y recién creado? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
b) ¿Cómo han demostrado los ungidos el espíritu de Moisés y Elías desde 1914? b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào? |
16 Sí, y se hallaban abatidos, tanto en el cuerpo como en el espíritu, porque habían combatido valientemente durante el día y trabajado de noche para conservar sus ciudades; así que habían padecido grandes aflicciones de todas clases. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
A medida que continúes viviendo tus normas, puedes ser “ejemplo de los creyentes en palabra, en conducta, en amor, en espíritu, en fe y en pureza” (1 Timoteo 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
La recepción del Espíritu Santo Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh |
Entonces, ¿cómo perpetuar este espíritu pionero con algo que no dependa de la energía fósil? Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch? |
Gracias al poder del espíritu de Dios, los testigos de Jehová han logrado una hazaña sin precedentes en la historia humana: predicar las buenas nuevas del Reino, de casa en casa y de otras maneras, a millones de personas. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Algunas personas decían que Ammón era el Gran Espíritu y otras que era un monstruo. Một số người cho rằng Am Môn là Vị Thần Vĩ Đại, và những người khác nói rằng ông là yêu quái. |
¿Qué significa entregar al pecador “a Satanás para la destrucción de la carne, a fin de que el espíritu sea salvado”? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
¿Por qué es significativo el ungimiento de los discípulos de Jesús con espíritu santo en el Pentecostés? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espíritu trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espíritu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.