escandalizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escandalizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escandalizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escandalizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh, đập, gõ, gỡ, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escandalizar
đánh(beat) |
đập(beat) |
gõ(beat) |
gỡ(knock) |
thắng(beat) |
Xem thêm ví dụ
LAS calamidades que anunció Jeremías debieron de escandalizar al pueblo de Israel. TAI HỌA mà Giê-rê-mi loan báo cho dân sự gây sửng sốt biết bao! |
Desde luego, el tener consideración amorosa a otros significa no hacer cosas que sean groseras o indecentes y que ofendan o hasta puedan escandalizar a otras personas. Chắc chắn sự quan tâm yêu thương đến những người khác sẽ khiến chúng ta tránh mọi điều thô lỗ hoặc trái phép, những điều làm người khác bị xúc phạm và ngay cả bàng hoàng. |
Esto no te puede escandalizar... después de que Thomas y tú... À, cái này không thể làm cô sốc, bây giờ rằng Thomas và cô có- |
Un cantante que ha alcanzado los primeros puestos en las listas de éxitos de varios países occidentales trata de “escandalizar a la gente por todos los medios”, advierte un artículo del periódico australiano The Sunday Mail. Một bài đăng trên tờ nhật báo Úc The Sunday Mail cảnh giác rằng một ca sĩ có các ca khúc được một số nước ở Tây Phương xếp đầu danh sách những đĩa hát bán chạy nhất “cố gắng đặc biệt để làm người ta sửng sốt”. |
El propósito no es escandalizar ni excitar, sino proteger e instruir al pueblo de Dios (2 Timoteo 3:16). Kinh-thánh nói vậy không phải là để làm cho ai đó bị sửng sốt hoặc bị kích thích mà là để che chở và giáo dục dân sự Đức Chúa Trời (II Ti-mô-thê 3:16). |
Quizás simplemente trataban de escandalizar a otros o de parecer raros. Có thể họ chỉ tìm cách làm kích động hoặc gây sự ngạc nhiên cho người khác. |
Nada de esto va a escandalizar a nadie. Chẳng có gì khiến người ta phải sốc cả. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escandalizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escandalizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.