equidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ equidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình đẳng, Công lý, công bằng, Luật Công bình, sự công bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equidad

bình đẳng

(equality)

Công lý

(justice)

công bằng

Luật Công bình

(equity)

sự công bằng

(justice)

Xem thêm ví dụ

Seis mujeres representando a Norteamérica y Sudamérica, Europa, Oriente Medio y África decidieron unir sus experiencias en un esfuerzo conjunto por la paz con justicia y equidad.
Sáu phụ nữ trên đại diện cho Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Âu, Trung Đông và châu Phi quyết định tập hợp chung những kinh nghiệm của họ trong một nỗ lực thống nhất vì hòa bình, công lý và bình đẳng.
Las cinco estrellas representan los cinco ideales de democracia, paz, progreso, justicia y equidad.
Năm sao tượng trưng cho "các lý tưởng quốc gia về dân chủ, hòa bình, tiến bộ, công chính, và bình đẳng".
Los liberales en estos estudios, en promedio, pusieron equidad de rango... es decir, si todos son tratados de la misma manera, por encima de la lealtad.
Những người theo chủ nghĩa tự do, thường xếp hạng sự công bằng nghĩa là tất cả mọi người được đối xử ngang bằng -- trên cả lòng trung thành.
Palabras como equidad, justicia, elecciones, democracia, no son suficientes.
Những từ như sự bình đẳng và tính công bằng và những cuộc bầu cử truyền thống, dân chủ, chúng không hẳn là chính xác.
Si bien, la nación demandaba, además de estos derechos civiles y políticos, los principios democráticos y sociales esenciales como: la igualdad, la justicia, la equidad y la libertad.
Định nghĩa này liên quan chặt chẽ đến các khái niệm chính trị và pháp lý như quyền công dân (citizenship), bình đẳng trước pháp luật và tự do.
Quiero decir, piensen en el tipo de equidad que podríamos tener, y la velocidad a la que la civilización podría progresar.
Ý tôi là, nghĩ về sự công bằng mà ta có, và cái mốc mà nền văn minh nhân loại có thể cán đến.
Para resumir: en primer lugar, el concepto de equidad no es lo mismo que el concepto de uniformidad.
Để làm ngắn câu chuyện dài dòng này: trước tiên, là khái niệm công bằng không giống như các khái niệm về sự giống nhau.
En realidad, es útil tanto por razones de equidad como de eficiencia.
Thực ra nó hữu ích vì lý do công bằng và hiệu quả.
9 por tanto, llegan a ser asumos sacerdotes para siempre, según el orden del Hijo, el Unigénito del Padre, el cual no tiene principio de días ni fin de años, y es lleno de bgracia, equidad y verdad.
9 Do đó mà họ trở thành acác thầy tư tế thượng phẩm mãi mãi theo ban của Vị Nam Tử, Con Độc Sinh của Đức Chúa Cha, là Đấng không có ngày bắt đầu hay năm kết thúc, là Đấng đầy bân điển, công bình và lẽ thật.
Así que estamos muy cerca del sentido de equidad de los humanos.
Vì vậy, chúng ta đang tiến rất gần đến với tính công bằng ở loài người.
Aun así, el breve relato del libro de Daniel lo presenta como un gobernante con sentido de la equidad y la justicia.
Tuy nhiên, sự tường thuật vắn tắt trong sách Đa-ni-ên miêu tả Đa-ri-út là người cai trị có ý thức về sự công bằng và công lý.
Date cuenta, nada de esos $41, 500 esta creando equidad.
Chú ý, số 41, 500 USD này không dùng để tăng vốn chủ sở hữu
¿Qué pasaría si la apertura aumentara el sentido de equidad y colaboración en una empresa?
Và nếu chính sự cởi mở sẽ giúp mọi người cảm thấy công bằng hơn, và hợp tác hơn, trong công ty thì sao?
De hecho, una de las lecciones más importantes de esta comparación, es que no hay que comprometer la equidad para lograr la excelencia.
Thực tế, một bài học quan trọng từ phép so sánh này là bạn không cần đánh đổi công bằng để có được sự ưu việt.
¿Cómo puede haber justicia y equidad entre pueblos cuyas únicas herramientas son sus manos y aquellos que cosechan con máquinas y subsidios del estado?
Làm sao có sự công bằng và bình đẳng giữa những người chân lấm tay bùn và những người thu hoạch vụ mùa với máy móc và trợ cấp chính phủ?
O si nos centramos en la equidad y aceptamos la mediocridad.
Hay ta muốn tập trung vào công bằng và chấp nhận sự tầm thường?
Y la equidad es la cuestión clave aquí.
Và bình đẳng là vấn đề rất quan trọng.
A primera vista, pareciera ser -- este debate sobre el carrito de golf -- un debate sobre la equidad, lo que es una ventaja injusta.
Bề ngoài, dường như -- cuộc tranh luận về chiếc xe golf này -- nó là một tranh luận về sự công bằng, về một lợi thế không công bằng.
«La Equidad, digno subcampeón».
“Lâm Tử Thiện – Kẻ lưu manh lương thiện”.
Es “la ausencia de prejuicio o favoritismo; equidad”.
Là đối xử công bằng, không thành kiến, không nghiêng về một phía.
Creo que la moral es mucho más que lo que he dicho hasta ahora, pero sería imposible sin esos ingredientes que encontramos en otros primates, que son empatía y consolación, tendencias prosociales, reciprocidad y sentido de equidad.
Tôi nghĩ rằng đạo đức còn to lớn hơn nhiều những gì mà tôi đã nói, nhưng sẽ không thể nếu thiếu những yếu tố mà chúng ta thấy ở những loài động vật linh trưởng khác đó chính là sự đồng cảm và an ủi, xu hướng ủng hộ xã hội, sự tương hỗ và tính công bằng.
9 Y con justicia ajuzgará el bSeñor Dios a los pobres, y con equidad reprenderá por los cmansos de la tierra.
9 aĐức Chúa Trời sẽ dùng sự ngay chính bxét đoán kẻ nghèo, và xử lẽ công bình cho cnhững kẻ nhu mì trên thế gian.
Entonces la objeción de la equidad desaparece.
Khi đó phản đối dựa trên sự công bằng sẽ biết mất.
Esa es riqueza que alguien pensaba que tenia, que esta desapareciendo de su equidad.
Đó là số tài sản mà ai đó nghĩ họ có, nó vừa mới biến mất từ vốn chủ sở hữu của họ.
Cuando Argentina legalizó la equidad de la boda, Uruguay y Brasil la siguieron.
Khi Argentina ủng hộ bình đẳng hôn nhân, Uruguay và Brazil thực hiện theo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.