enfermera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfermera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfermera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enfermera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfermera
y tánoun La enfermera ciega se dedicó a cuidar a los ancianos. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già. |
Xem thêm ví dụ
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Era muy buena enfermera... pero nada pudo haber salvado a este hombre. Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này. |
No había ningún médico de turno, y todas las enfermeras habían ido a una fiesta. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
A principio de nuestro tercer mes, estaba sentado en la sala de enfermeras una noche en el hospital, mientras alternaba entre llorar y dormitar al intentar escribir las órdenes de admisión para un niño con pulmonía. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Tomarán a cualquier enfermera entrenada. Mọi y tá có tay nghề họ sẽ nhận ngay. |
La enfermera dice que la operarán tan pronto puedan. Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể. |
La enfermera cavernícola no nos deja ver a Mia. Đúng thế, vì bà y tá Jabba không cho bọn cháu gặp Mia. |
Si necesita ideas, podría ser una modelo de bikinis o una enfermera cachonda, o una cheerleader sexy. Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha. |
Son enfermeras indias aprendiendo a usar PDAs para acceder a bases de datos que tienen información a la que no tienen acceso a distancia desde sus casas . Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
ENFERMERA ¿Tienes permiso para ir a la confesión a día? Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày? |
Después, encontró empleo en un hospital y con el tiempo se hizo enfermera. Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá. |
La enfermera jefe de la Cruz Roja de Burdeos pensaba que lo había visto todo. Bà y tá trưởng của hội Chữ thập Đỏ miền Bordeaux tưởng rằng trong cuộc đời mình, đã nhìn thấy hết mọi sự. |
O ENFERMERA, no dice nada, señor, pero llora y llora; Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóc và khóc; |
¿Enfermera? Y tá đâu rồi? |
Gracias, enfermera. Cảm ơn, cô y tá. |
ENFERMERA Hie a su cámara. Y TÁ Hie đến phòng của bạn. |
Y allí otra enfermera, no la que cuidaba de la señora Drucker antes, sino otra. Tôi đi qua phòng cấp cứu trên đường về nhà. |
... y pan para la enfermera, por favor. Và một ổ bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
De mala gana los médicos y las enfermeras sólo nos permitieron pasar las manos a través de una barrera de plástico para ponerle una gota de aceite en el único espacio entre las vendas que le cubrían la cabeza. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
ENFERMERA lo hizo, lo hizo, por desgracia el día, lo hizo! Y TÁ Nó đã làm, nó đã làm, than ôi ngày, nó đã làm! |
Un médico y una enfermera hicieron los preparativos para la transfusión. Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị. |
Las enfermeras del mostrador volvieron la cabeza cuando Len y mi madre se cogieron las manos. Các cô y tá trong phòng trực quay đi khi Len và mẹ tôi nắm tay nhau. |
Podía oír a los médicos atendiendo a su hijito y, al ser ella misma una enfermera en pediatría, Michele conocía lo suficiente como para saber que Ethan corría peligro. Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng. |
Sarah, que es enfermera, comenta: “Dedico tiempo a mirar las fotografías de la época en la que el paciente todavía estaba lleno de vigor. Một y tá tên là Sarah cho biết: “Tôi dành thời gian xem các ảnh của bệnh nhân khi họ còn mạnh khỏe. |
Hay solo enfermeros. Chỉ y tá nam được vào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfermera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enfermera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.