endurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endurer trong Tiếng pháp.
Từ endurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu đựng, chịu, nhịn, phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endurer
chịu đựngverb Ma chère, tu es sur le point de subir ce qu'aucune jeune fille ne devrait endurer. Cưng à, em sắp sửa phải chịu đựng điều mà không cô nương nào đáng phải chịu. |
chịuverb Certaines personnes ont enduré tribulations et moqueries pour l’Évangile. Một số đã gánh chịu nỗi gian khổ và sự nhạo báng vì phúc âm. |
nhịnverb Heureux l’homme qui endure Phước cho người nào nhịn nhục |
phụcverb Continuez de vous montrer fidèle et endurant et, s’il vous arrivait de commettre un péché grave, repentez-vous sincèrement. Hãy kiên trì trong đường lối vâng phục, và nếu phạm tội trọng, hãy thành thật ăn năn. |
Xem thêm ví dụ
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
En Jacques 5:7-11, il est cité en exemple pour inciter les chrétiens à endurer les épreuves et leur rappeler que Jéhovah récompense une telle endurance. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
□ De quelles façons Jéhovah peut- il nous aider à avoir le bon point de vue sur nos épreuves et ainsi à les endurer? ▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng? |
« En son nom Tout Puissant nous sommes déterminés à endurer les tribulations comme de bons soldats jusqu’à la fin. » “Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.” |
Par exemple, l’apôtre Paul a dit à Timothée : “ Si nous continuons à endurer, nous régnerons aussi avec lui. Thí dụ, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nếu chúng ta chịu thử-thách nổi, thì sẽ cùng Ngài đồng trị”. |
Comment puis-je expliquer Son silence à ces gens qui ont tant enduré? Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều? |
Résolu à endurer. và ta quyết chí không nao sờn. |
Pour t’aider à mieux comprendre ce que Mormon enseigne, tu pourrais écrire certaines de ces définitions dans tes Écritures : « est patiente » signifie endurer avec persévérance, « n’est pas envieuse » signifie ne pas être jaloux, « ne s’enfle pas d’orgueil » signifie être humble et doux, « ne cherche pas son intérêt » signifie mettre Dieu et autrui en premier, « ne s’irrite pas » signifie ne pas se mettre en colère facilement et « croit tout » signifie accepter toute vérité. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Mais Dieu est fidèle, et il ne permettra pas que vous soyez tentés au-delà de ce que vous pouvez supporter, mais avec la tentation il préparera aussi l’issue, afin que vous puissiez l’endurer. ” — 1 Corinthiens 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
Recherchez aussi le soutien de la famille des frères (1 Pierre 2:17). Assistez fidèlement aux réunions chrétiennes, car vous y recevrez l’encouragement dont vous avez besoin pour endurer (Hébreux 10:24, 25). (1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục. |
Tu vas endurer tout ce qu'elle a pu ressentir et voir. Anh sẽ phải thấy những gì cô ấy đã thấy và thấu hiểu cảm giác của cô ấy. |
Grâce à Jéhovah, nous nous sommes toujours encouragées l’une l’autre à endurer dans le ministère. Chúng tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va vì chúng tôi có thể khuyến khích nhau và bền bỉ làm công việc cao quý này. |
Toujours à propos de ce qui a permis à Jésus d’endurer, Paul nous indique la voie à suivre quand il écrit : “ Courons avec endurance la course qui est placée devant nous, tandis que nous avons les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
Et même si vous rencontrez des difficultés et de l’opposition sur le chemin étroit qui mène à la vie, gardez présentes à l’esprit ces paroles de Jésus: “Celui qui aura enduré jusqu’à la fin, celui-là sera sauvé.” — Matthieu 10:22; 7:13, 14. Dầu cho bạn có gặp phải những khó-khăn và sự chống-đối trong khi bạn bước đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống, bạn hãy nhớ lấy những lời này của Giê-su: “Ai bền lòng cho đến cuối-cùng thì sẽ được rỗi (giải-cứu, cứu-rỗi)” (Ma-thi-ơ 10:22; 7:13, 14). |
Indiquez clairement que vous parlez, soit d’une solution définitive, soit d’un soulagement temporaire, ou simplement d’un moyen d’endurer une situation qui ne changera pas dans le système de choses actuel. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
17 Il se peut que nous ayons à endurer de longues épreuves. 17 Chúng ta có thể gặp phải một số thử thách lâu dài. |
Après tout, Jésus n’a pas dit: ‘Celui qui aura versé le moins de larmes sera sauvé’, mais: “Celui qui aura enduré jusqu’à la fin, celui-là sera sauvé.” — Matthieu 24:13. Dù sao đi nữa, Giê-su không nói: ‘Người nào khóc ít nhất sẽ được cứu’, nhưng nói: “Ai bền chí cho đến cuối cùng thì sẽ được cứu” (Ma-thi-ơ 24:13). |
Même si les Hébreux à qui Paul écrivait n’avaient pas été éprouvés jusqu’à ce point, ils n’en avaient pas moins besoin de progresser vers la maturité, de bâtir leur foi pour endurer quoi qu’il advienne. — 15/2, page 29. Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29. |
(2 Corinthiens 1:3, 4.) Dieu peut nous donner ce dont nous avons besoin pour endurer ; de plus, nous nourrissons l’espoir de la vie éternelle. (2 Cô-rinh-tô 1:3, 4) Đức Chúa Trời ban những gì chúng ta cần để chịu đựng, và chúng ta có hy vọng sống đời đời. |
Pourquoi n’est- il pas toujours facile d’accepter la discipline, mais quelles paroles consignées en Hébreux 12:7, 11 nous aideront à l’endurer? Tại sao nhận sự sửa trị không phải là dễ gì, thế nhưng làm sao những lời trong Hê-bơ-rơ 12: 7, 11 có thể giúp chúng ta chịu đựng? |
Mon cœur palpite quand je considère ce que ce jeune prophète a enduré pour faire paraître la plénitude de l’Évangile rétabli. Trái tim tôi đập rộn ràng khi tôi suy ngẫm điều mà thiếu niên tiên tri này đã chịu đựng để mang đến sự trọn vẹn của phúc âm phục hồi. |
Toutefois, même si actuellement vous ne devez pas endurer l’opposition ou quelque difficulté inhabituelle, n’oubliez pas que cela peut se produire à n’importe quel moment. Dù cho ngay bây giờ bạn chưa nếm sự chống đối hay khó khăn bất thường, hãy nhớ rằng điều này có thể xảy ra bất cứ lúc nào. |
Elle vous aidera à endurer les injustices propres à ce monde méchant. Hy vọng đó sẽ giúp bạn chịu đựng những sự bất công của hệ thống hung ác này. |
Conscient de la nécessité, pour eux, de cultiver l’endurance, Paul leur a dit : “ Rappelez- vous toujours les jours passés où, après avoir été éclairés, vous avez enduré un grand combat dans les souffrances. Nhận biết họ cần phải trau dồi thêm tính chịu đựng, Phao-lô nói: “Hãy nhớ lại những ngày thuở trước, thời vừa được sáng soi, anh em đã phải chịu đựng bao là đau khổ xông đánh” (Hê-bơ-rơ 10:32, Nguyễn thế Thuấn). |
Ils ont enduré les maladies, les exigences, les coups et les meurtrissures de la condition mortelle, ceux que tout le monde affronte, et dont certains les attendent encore certainement. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới endurer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.