en outre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en outre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en outre trong Tiếng pháp.

Từ en outre trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơn nữa, gia chi dĩ, gia dĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en outre

hơn nữa

adverb

En outre, elles produisent également plus de miel.
Hơn nữa, chúng cũng sản xuất nhiều mật hơn.

gia chi dĩ

adverb

gia dĩ

adverb

Xem thêm ví dụ

En outre, ils font référence aux documents archéologiques qui renforcent l'idée que Sémerkhet avait un règne relativement court.
Ngoài ra, họ còn căn cứ vào các bằng chứng khảo cổ học mà đã củng cố vững chắc quan điểm cho rằng Semerkhet đã có một vương triều tương đối ngắn.
En outre, pour que la végétation puisse croître, il faut suffisamment de lumière.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
En outre, il existait des étudiants de la Bible à foison qui n’avaient rien de commun avec eux.
Ngoài ra, có rất nhiều người khác cũng học hỏi Kinh-thánh, nhưng họ không giống các Học viên Kinh-thánh chút nào.
En outre, on donne à chaque membre de l’Église des occasions officielles et précises de servir.
Ngoài ra, mọi tín hữu Giáo Hội đều được ban cho các cơ hội chính thức cụ thể để phục vụ.
En outre, Jéhovah a la bonté d’apporter de l’aide dans le cadre de la congrégation chrétienne.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
” (Matthieu 15:14). En outre, les gens se trompent eux- mêmes en matière de religion.
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa.
En outre, elle se vit désormais seule au monde.
Lại nữa, nàng thấy rằng kể từ nay nàng sống cô độc ở trên đời.
En outre, la valeur intrinsèque d'un actif peut être soumise à l'opinion personnelle et varier selon les analystes.
Hơn nữa, giá trị nội tại của một tài sản có thể là ý kiến cá nhân và khác nhau giữa các nhà phân tích.
En outre, un gouvernement d’origine divine ne pourrait pas être uniquement dans le cœur de chacun.
Hơn nữa, chính phủ do Đức Chúa Trời thành lập không thể nào chỉ là một điều gì đó ở trong lòng một người.
Il nous aidera en outre à comprendre l’importance d’avoir le point de vue de Jéhovah sur toute chose.
Ngoài ra, bài giúp chúng ta hiểu tại sao mình nên có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va trong mọi vấn đề.
Il doit en outre répondre aux questions sans en soulever une seule.
Ông phải trả lời những câu hỏi nhưng không được nêu lên câu hỏi nào.
Les anciens historiens disaient en outre que Nabonide, un successeur de Neboukadnetsar, avait été le dernier roi babylonien.
Không những vậy, các sử gia thời xưa xác nhận Na-bô-nê-đô là người kế vị Nê-bu-cát-nết-sa và là vua cuối cùng của Ba-by-lôn.
Le chrétien reconnaît en outre que sa décision peut avoir une incidence sur les autres.
Một tín đồ Đấng Christ nên biết rằng quyết định của mình cũng có thể ảnh hưởng đến người khác.
En outre, ils comprennent que ce qu’ils enseignent sur Dieu doit être vrai.
Họ cũng nhận thức rằng thực chất của những gì họ dạy dỗ về Đức Chúa Trời phải là sự thật.
En outre, la guerre a provoqué quelque 383 millions de $ de dommages et créé 95 millions de réfugiés.
Thêm vào đó, cuộc chiến gây thiệt hại khoảng 383,3 tỷ USD và tạo ra 95 triệu người tị nạn.
En outre, il souffre de défaillances de mémoire et a des difficultés à coordonner ses mouvements.
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi.
En outre, ils ont la certitude que Jéhovah veille sur eux et les protège, ce qui les réjouit.
Họ vui mừng tin chắc có sự chăm sóc, che chở của Đức Giê-hô-va đối với họ.
En outre, puisque vous étiez absent pendant la procédure, elle garde tout.
Thêm vào đó, do ông đã vắng mặt lúc diễn ra xét xử cô ấy được hưởng mọi thứ.
En outre, la ville importante de Byblos devint un centre de diffusion du papyrus, l’ancêtre du papier moderne.
Ngoài ra, thành phố quan trọng của Phê-ni-xi là Byblos đã trở thành trung tâm phân phối giấy cói, tiền thân của giấy viết ngày nay.
” Ils m’ont en outre prescrit sept semaines de rayons.
Họ cũng đề nghị bảy tuần điều trị bằng phương pháp phóng xạ.
En outre, les souvenirs attribués à des vies antérieures peuvent être expliqués différemment*.
người ta có thể đưa ra những giải thích khác về những ký ức cho là thuộc kiếp trước.
13 En outre, les membres d’une famille qui louent Dieu ensemble tissent entre eux des liens étroits.
13 Ngoài ra, một gia đình cùng nhau ca ngợi Đức Chúa Trời có sự gần gũi hơn.
13 En outre, il nous est dit que l’amour “ne se réjouit pas de l’injustice”.
13 Ngoài ra, Kinh-thánh nói với chúng ta rằng tình yêu thương “chẳng vui về đều không công-bình”.
En outre, l'équipe est assez réduite: c'est moi.
Và chúng tôi là một đội hơi nhỏ, chính tôi đây.
En outre, Jéhovah est impartial.
Đức Giê-hô-va cũng không thiên vị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en outre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en outre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.