en faveur de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en faveur de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en faveur de trong Tiếng pháp.
Từ en faveur de trong Tiếng pháp có nghĩa là giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en faveur de
giúpverb |
Xem thêm ví dụ
Que fait Jéhovah en faveur de ses serviteurs, même lorsque des épreuves les affaiblissent gravement? Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách? |
En étant précis dans nos prières en faveur de nos frères, nous entretenons l’intérêt que nous leur portons. Qua việc cầu xin những điều cụ thể cho anh em, chúng ta được nhắc nhở là mình quan tâm đến nhau. |
Le témoignage d’Abraham en faveur de la vérité Áp-ra-ham làm chứng cho lẽ thật |
Autant qu’aux jours d’Éliya, il ne demande qu’à employer sa puissance en faveur de ceux qui l’aiment. (1 Cô-rinh-tô 13:8) Ngày nay cũng như ngày xưa, Ngài thiết tha muốn sử dụng quyền năng vì lợi ích của những người yêu mến Ngài. |
La Bible contient de nombreux autres exemples qui nous inciteront à œuvrer en faveur de la paix. Nhiều gương mẫu khác trong Kinh Thánh có thể giúp chúng ta trở thành người biết làm hòa. |
” (Philippiens 2:25, 29, 30). Le service fidèle d’Épaphrodite en faveur de Paul méritait une marque de reconnaissance. (Phi-líp 2:25, 29, 30) Những việc trung thành mà Ép-ba-phô-đích làm đáng được công nhận. |
Levez la main: qui parmi vous est en faveur de la malaria? Ai ở đây thích bệnh sốt rét giơ tay lên? |
Certains chants encourageaient même la rébellion et la violence en faveur de l’idéal patriotique. Một số bản còn cổ võ sự nổi loạn và hung bạo nhằm đề xướng những lý tưởng quốc gia. |
Elle a vraiment été “ une intervention en faveur de quelqu’un qui subit un revers ou connaît la détresse ”. Thật thế, đó là “sự can thiệp để cứu vớt người nào lâm nạn hoặc đau khổ”. |
□ Comment la nation d’Israël a- t- elle donné un témoignage national en faveur de Jéhovah? □ Cả dân tộc Y-sơ-ra-ên đã làm chứng về Đức Giê-hô-va bằng những cách nào? |
Cela a abouti à un bon témoignage supplémentaire en faveur de Jéhovah. Kết quả là một dịp làm chứng tốt khác về danh Đức Giê-hô-va. |
Et il savait qu’il pouvait vous faire confiance pour accomplir cette œuvre en faveur de vos ancêtres. Và Ngài biết rằng Ngài có thể tin cậy các anh chị em để hoàn tất công việc này thay cho các tổ tiên của các anh chị em. |
14. a) Pourquoi les prières des religions du monde en faveur de la paix sont- elles hypocrites? 14. a) Tại sao những lời cầu nguyện cho sự hòa bình của các tôn giáo trên thế giới là giả hình? |
• Pourquoi y a- t- il lieu d’examiner les faits en faveur de la création ? • Tại sao chúng ta cần xem xét các bằng chứng về sự sáng tạo? |
Vu le nombre des témoins, les preuves lui semblaient équitablement partagées en faveur de l’accusé et contre lui. Dựa vào con số nhân chứng, bồi thẩm đoàn chia ra bằng nhau trong việc bỏ phiếu thuận và chống. |
Ces sacrifices préfiguraient le sacrifice que Jésus ferait en donnant sa vie humaine parfaite en faveur de l’humanité. Đây là hình bóng cho sự hy sinh mạng sống hoàn hảo của Chúa Giê-su vì lợi ích của nhân loại. |
Ils témoignèrent avec zèle en faveur de la résurrection de Jésus et de l’espérance qu’elle garantissait. Họ đã hăng hái rao giảng cho người khác về sự sống lại và hy vọng dựa trên điều đó. |
Qu’une prière sincère en faveur de celui qui nous offense nous retiendra de nourrir du ressentiment. Cầu nguyện chân thành cho người phạm lỗi với mình có thể giúp chúng ta bỏ đi sự oán giận. |
Comment Jéhovah interviendra- t- il en faveur de son peuple ? Đức Giê-hô-va sẽ can thiệp vì lợi ích của dân ngài qua điều gì? |
Quelles initiatives en faveur de la paix ont été prises à notre époque ? Có những nỗ lực nào đang tiến hành nhằm mang lại hòa bình trong thời chúng ta? |
Je vais vous nommer plusieurs groupes qui sont en faveur de votre projet de loi Tôi sẽ đọc 1 danh sách các nhóm mà vận động thay mặt pháp chế của cô. |
Aussi, réfléchissons à ce que nous pouvons faire de bon en faveur de nos frères et sœurs. Cho nên, hãy tìm cách làm những điều nhân từ cho anh chị em của bạn. |
Il a offert sa vie en sacrifice rédempteur, prioritairement en faveur de ses disciples oints (Marc 10:45). (Mác 10:45) Là loài người, họ “mang ảnh-tượng của người thuộc về đất”, nhưng khi được sống lại, họ giống như A-đam sau hết. |
9-11. a) Comment Jéhovah agit- il en faveur de la famille de Joseph ? 9-11. (a) Có lực mạnh hơn Hê-rốt và Sa-tan như thế nào? |
En faveur de personnes qui en ont besoin. Cầu nguyện cho những người đang gặp khó khăn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en faveur de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en faveur de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.