electrocardiogramă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ electrocardiogramă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrocardiogramă trong Tiếng Rumani.
Từ electrocardiogramă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là điện tâm đồ, 心電圖, Điện tâm đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ electrocardiogramă
điện tâm đồ
Medicilor nu le place cum arată electrocardiograma ta. Đội y tế đang lo ngại về điện tâm đồ của cô. |
心電圖
|
Điện tâm đồ
Medicilor nu le place cum arată electrocardiograma ta. Đội y tế đang lo ngại về điện tâm đồ của cô. |
Xem thêm ví dụ
Şi când ai un blocaj, alarma se declanşează şi trimite alarma şi electrocardiograma către un dispozitiv extern, care stabileşte nivelul de referinţă pentru ultimele 24 de ore şi nivelul care a declanşat alarma, şi poti să le iei la urgenţe şi să i le arăţi spunându-le să îţi acorde prioritate. Và khi bạn có một chỗ bị tắc mạch, chuông báo động sẽ kêu và nó truyền thông báo và điệm tâm đồ tới thiết bị bên ngoài, ghi nhận biểu đồ điện tim của bạn trong 24 giờ qua và cái gây báo động để bạn cầm nó tới phòng cấp cứu cho bác sĩ ở đó xem và báo họ rằng hãy lo cho tôi ngay lập tức. |
Dar diagnosticarea unei tulburări a creierului fără a te uita de fapt la creier este similar cu a trata un pacient care suferă de inimă pe baza simptomelor fizice, fără a face măcar o electrocardiogramă sau radiografie a pieptului pentru a investiga inima. Nhưng chẩn đoán một rối loạn thần kinh mà thực chất không nhìn thẳng vào não bộ cũng giống như điều trị một người bị bệnh tim dựa vào các triệu chứng thể chất, mà không làm cả EEG hay chụp X- quang ngực để kiểm tra tim. |
Dar ce s-a întâmplat când ne-am uitat în interiorul inimii porcului, la electrocardiogramă? Nhưng chuyện gì đã xảy ra khi chúng ta nhìn vào bên trong tim nó, nhìn vào ECG? |
Dar diagnosticarea unei tulburări a creierului fără a te uita de fapt la creier este similar cu a trata un pacient care suferă de inimă pe baza simptomelor fizice, fără a face măcar o electrocardiogramă sau radiografie a pieptului pentru a investiga inima. Nhưng chẩn đoán một rối loạn thần kinh mà thực chất không nhìn thẳng vào não bộ cũng giống như điều trị một người bị bệnh tim dựa vào các triệu chứng thể chất, mà không làm cả EEG hay chụp X-quang ngực để kiểm tra tim. |
Aşadar, Joi diminieaţă am oprit medicaţia porcului şi în electrocardiogramă, semnalul din interiorul inimii porcului care era măsurată prin radiotelemetrie. Và đây, sáng thứ năm chúng tôi ngưng cho heo dùng thuốc và đây là điện tâm đồ của nó, tín hiệu từ bên trong quả tim gửi ra ngoài qua sóng radio. |
Medicilor nu le place cum arată electrocardiograma ta. Đội y tế đang lo ngại về điện tâm đồ của cô. |
Ne uităm unul la altul, apoi mă uit la doctor și spun „Cum de dvs. ați reușit să diagnosticați corect starea lui, iar doctorul dinainte recomandase electrocardiogramă și tomografie?” Chúng tôi nhìn nhau và tôi nhìn vào bác sỹ rồi tôi nói: ''Tại sao có vẻ là ông chẩn đoán chính xác cho chồng tôi, nhưng ông bác sỹ trước lại muốn làm điện tâm đồ và Xquang |
Şi apoi am pus un fir în ventriculul drept înăuntrul inimii care efectuează electrocardiograma, care e semnalul de voltaj din interiorul inimii. Và sau đó chúng tôi cho một điện cực, một sợi dây, vào tâm thất phải trong tim, tạo nên một điện thế hoạt động trong tim. |
Aceasta este o electrocardiogramă. Đây là một điện tâm đồ. |
Voi cere o electrocardiogramă și o tomografie pentru dvs. imediat.” Tôi sẽ bố trí làm điện tâm đồ EKG và chụp Xquang CAT cho ông ngay lập tức'' |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrocardiogramă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.