efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hiệu ứng nhà kính, hiệu ứng nhà kiếng, hiệu ứng nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efecto invernadero

Hiệu ứng nhà kính

noun (Greenhouse effect)

hiệu ứng nhà kiếng

noun

hiệu ứng nhà kính

noun

Xem thêm ví dụ

Y cuando le sumas los gases del efecto invernadero durante toda la vida de estas fuentes de energía
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Metano, Un gas de efecto invernadero 20 veces Más poderoso que el bióxido de carbono.
Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2.
Cinco por ciento de los gases de efecto invernadero son producidos por nuestras cortadoras de pasto.
5% các khí nhà kính là do việc chúng ta cắt cỏ
Y el impacto humano en el medio ambiente -- el efecto invernadero, extinciones masivas, etc. -- tampoco tiene precedentes.
Và tác động của con người tới môi trường- hiệu ứng nhà kính, đại tuyệt chủng... cũng chỉ mới xảy ra.
Y sabemos que los niveles de gases de efecto invernadero van en aumento también.
Và ta cũng biết là lượng khí nhà kính cũng đang tăng.
Hay quienes opinan que la atmósfera está sobrecargada de gases de efecto invernadero.
Một số người tin rằng bầu khí quyển chứa quá nhiều nồng độ khí gây hiệu ứng nhà kính.
Es el principal emisor individual de gases de efecto invernadero de cualquier actividad humana en el mundo.
Nông nghiệp là ống xả khí nhà kính lớn nhất của con người trên thế giới này.
Y aún hay más, la emisión de gases de efecto invernadero crecerá, incrementando los riesgos para el clima.
Và hơn thế nữa, việc thải khí nhà kính sẽ tăng với các rủi ro to lớn về khí hậu.
Así se ve el objetivo del gobierno británico sobre el carbono y las emisiones de efecto invernadero.
Đây là những gì chính phủ Anh nhắm tới để loại bỏ carbon và hiệu ứng nhà kính
Tenemos que poder evaluar los gases de efecto invernadero en otros planetas.
Ta phải có khả năng đánh giá khí nhà kính của các hành tinh khác.
Y hay muchas fuentes de los gases de efecto invernadero.
Và có rất nhiều nguồn khí thải nhà kính Tôi chắc chắn sẽ không nói hết toàn bộ chúng.
Dejamos de labrar para impedir el ingreso de gases de efecto invernadero al aire.
Chúng tôi ngưng hẳn việc cày bừa cốt là để ngăn khí nhà kính thoát ra ngoài không khí.
Y con el efecto invernadero desbocado el planeta finalmente estaría cubierto... de jungla tropical y mares poco profundos.
Nếu không còn hiệu ứng nhà kính, hành tinh sẽ được bao phủ bởi những khu rừng nhiệt đới và biển cạn
En el sistema solar, las atmósferas de Venus, Marte, y Titán también contiene gases que causan efecto invernadero.
Trong hệ mặt trời, bầu khí quyển của Sao Kim, Sao Hỏa và Titan cũng chứa các khí gây hiệu ứng nhà kính.
Mostró que la atmósfera de la Tierra primitiva debió haber contenido gases de poderoso efecto invernadero.
Ông cũng chỉ cho chúng ta thấy khí quyển của Trái Đất thuở ban đầu hẳn phải chứa rất nhiều khí hiệu ứng nhà kính.
Como dije, el 18 por ciento de los gases de efecto invernadero son atribuibles a la producción de ganado.
Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc.
Sabemos que reunión tras reunión en N.Y. y París no van a reducir la emisión de gases de efecto invernadero.
Ta biết rằng những hội nghị thượng đỉnh ở New York và Paris sẽ không giảm lượng khí thải nhà kính.
También son materiales de alta demanda de energía y con altas emisiones de gases de efecto invernadero en su producción.
Song chúng cũng là những nguyên vật liệu với rất nhiều năng lượng và thải ra rất nhiều khí nhà kính trong quá trình sản xuất.
La gran oportunidad para reducir emisiones de gases de efecto invernadero está, de hecho, en la urbanización de los suburbios.
Cơ hội lớn để cắt giảm khí thải nhà kính nằm trong công tác đô thị hóa vùng ngoại thành.
El 18% de las contribuciones a las emisiones de gases de efecto invernadero en todo el mundo son resultado de deforestación.
18% lượng khí nhà kính thải ra trên toàn thế giới. là kết quả của nạn phá rừng.
Los escépticos afirman que tan solo un pequeño porcentaje de las emisiones de gases de efecto invernadero son producidas por el hombre.
Những người có quan điểm đối lập cho rằng chỉ một phần nhỏ khí thải gây hiệu ứng nhà kính là do con người tạo ra.
Muchos científicos temen que la mayor concentración de gases de efecto invernadero ha impedido que salgan de la Tierra otras radiaciones térmicas.
Nhiều nhà khoa học sợ rằng lượng khí gây hiệu ứng nhà kính tăng cao đã ngăn cản các bức xạ nhiệt thừa rời khỏi Trái Đất.
Una disminución de la presión atmosférica reduciría el efecto invernadero, con lo que también se reduciría la temperatura de la superficie terrestre.
Áp suất khí quyển thấp sẽ làm giảm hiệu ứng nhà kính, từ đó hạ thấp nhiệt độ bề mặt của Trái Đất.
La capa de hielo de Groenlandia es afectada por los gases de efecto invernadero emitidos en alguna otra parte de la tierra.
Những dải băng ở Greenland chịu thiệt hại nặng từ các khí nhà kính bốc lên từ những nơi khác trên Trái Đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.