eau plate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eau plate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eau plate trong Tiếng pháp.
Từ eau plate trong Tiếng pháp có nghĩa là nước lã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eau plate
nước lã
|
Xem thêm ví dụ
Ce gars- ci aimait aussi l'eau plate avec le myorelaxant. Cậu chàng này cũng thích nước lọc và thuốc giãn cơ |
Donc elles ont bu autant de vodka que d'eau plate, ce qui est intéressant. Chúng uống rượu cũng nhiều như uống nước lọc vậy, thật là thú vị. |
, les plates-formes hydrauliques prennent toute l'eau. Cột thủy điện hút sạch nước rồi. |
Plates-formes hydrauliques sont sucer l'eau salée. Cột thuỷ điện đang hút nước. |
Le but, bien sûr, de ce labyrinthe est de sortir de l'eau et d'aller à une petite plate-forme qui est sous le port éclairé. Và tất nhiên mục đích của mê cung này là làm sao ra khỏi nước và đi tới cái bệ nhỏ đó là ở phía dưới. |
Le but, bien sûr, de ce labyrinthe est de sortir de l'eau et d'aller à une petite plate- forme qui est sous le port éclairé. Và tất nhiên mục đích của mê cung này là làm sao ra khỏi nước và đi tới cái bệ nhỏ đó là ở phía dưới. |
Si nous comptons le nombre de produits chimiques dans ce système, en fait, y compris l'eau qui est dans le plat, nous avons cinq produits chimiques qui peuvent faire cela. Nếu chúng ta đếm số hóa chất trong hệ thống đó, tính cả nước trong đĩa, ta có năm hóa chất mà có thể làm được điều này. |
Nous serons privés d’eau jusqu’à réparation complète, hurle Schuster debout sur la plate-forme de la locomotive. Chúng tôi sẽ không được uống nước cho đến khi việc sửa chữa hoàn tất, đứng trên mặt sàn của đầu máy, Schuster |
17 Et elles étaient construites de manière à être extrêmement aétanches, à savoir qu’elles pouvaient contenir de l’eau comme un plat ; et le fond en était étanche comme un plat ; et les côtés en étaient étanches comme un plat ; et les extrémités en étaient pointues ; et le sommet en était étanche comme un plat ; et la longueur en était la longueur d’un arbre ; et la porte, lorsqu’elle était fermée, était étanche comme un plat. 17 Và những chiếc thuyền ấy được đóng theo một cách thức mà nó rất akhít khao, đến độ nó có thể chứa đựng được nước, chẳng khác chi một cái dĩa; và đáy thuyền cũng rất kín, chẳng khác chi một cái dĩa, và hai bên mạn thuyền cũng kín như một cái dĩa; còn mũi thuyền thì nhọn; và mui thuyền cũng đóng khít khao như một cái dĩa; và chiều dài của thuyền bằng chiều dài một thân cây; và cửa thuyền, khi đóng lại thì kín mít như một cái dĩa. |
La raison pour laquelle nous donnons une personnalité à des choses comme notre ordinateur ou notre voiture, est que comme les singes vivent dans le monde des arbres, comme les taupes vivent dans le monde souterrain, et comme les araignées d'eau vivent dans un plat pays dominé par la tension superficielle, nous vivons dans un monde social. Lí do khiến chúng ta xem xe cộ và máy tính như con người cũng giống như loài khỉ sống trên cây, và chuột chũi sống dưới lòng đất, và bọ nước sống trên mặt phẳng bị chi phối bởi sức căng bề mặt, chúng ta sống trong xã hội tập thể. |
Que ce soit en tirant l’eau d’un puits, en préparant un plat de poisson ou en lavant des pieds poussiéreux, le Sauveur a passé sa vie à servir autrui, à relever ceux qui étaient las et à raffermir ceux qui étaient faibles. Cho dù múc nước từ một cái giếng, nấu một bữa ăn với cá, hoặc rửa chân đầy bụi bậm, Đấng Cứu Rỗi đều dành những ngày của Ngài để phục vụ những người khác—giúp đỡ người mệt mỏi và củng cố người yếu đuối. |
Avant la préparation de chaque aliment, lavez vos mains, ainsi que la planche à découper, les ustensiles, les plats et les plans de travail, avec de l’eau chaude et du savon. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
7 Et il arriva que lorsqu’ils étaient ensevelis dans l’abîme, il n’y avait pas d’eau qui pût leur faire du mal, leurs bateaux étant aétanches comme un plat, et aussi, ils étaient étanches comme bl’arche de Noé ; c’est pourquoi, lorsqu’ils étaient enveloppés par de nombreuses eaux, ils criaient au Seigneur, et il les ramenait au sommet des eaux. 7 Và chuyện rằng, những khi họ bị chìm sâu xuống lòng biển, thì nước biển chẳng làm hại họ được, vì thuyền của họ đóng akín mít như một cái dĩa, và nó kín mít chẳng khác chi bchiếc tàu của Nô Ê ngày xưa; vậy nên, mỗi khi họ bị nước bao phủ thì họ lại khẩn cầu Chúa, và Ngài lại đem họ lên mặt nước trở lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eau plate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới eau plate
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.