échec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ échec trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échec trong Tiếng pháp.
Từ échec trong Tiếng pháp có các nghĩa là cờ, bị chiếu tướng, nước chiếu tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ échec
cờnoun (số nhiều) cờ, quân cờ) Savez-vous jouer aux échecs ? Bạn có biết chơi cờ vua không? |
bị chiếu tướngnoun (être échec) (đánh bài) (đánh cờ) bị chiếu tướng) |
nước chiếu tướngnoun (đánh bài) (đánh cờ) nước chiếu tướng) |
Xem thêm ví dụ
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test : Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Il y a une chose que vous devez apprendre sur l'échec. Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. |
J'ai du temps pour lire, pour penser, pour jouer aux échecs. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Si l'état de votre site correspond à "Échec", le filtrage des annonces est mis en veille pendant le traitement de votre première ou deuxième demande. Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn. |
Je dois empêcher un nouvel échec. Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công. |
Joins-toi à mon équipe d'échecs. Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ. |
Ce n'est pas le souvenir de l'échec, qui donne la nausée à Robert. Chẳng phải hồi ức về thất bại khiến Robert buồn nôn. |
De retour à Karachi, en tant que fille de 18 ans, je pensais que c'était le plus grand échec de toute ma vie. Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình. |
Échec pendant la lecture des données sur la bande bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng |
Ces tests n'ont un impact que sur un faible pourcentage de visiteurs de quelques sites ayant obtenu le résultat "Échec". Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”. |
Et une chose à laquelle vous pensez est de sanctionner les gens à chaque échec et voir si ça aide. Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không. |
Et ceux sont des échecs mondiaux. Và những điều này thực sự là thất bại toàn cầu. |
● Si je rechute, j’aurai un sentiment d’échec. ● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại. |
C'est un robot étonnant qui joue très bien aux échecs, sauf pour un détail : ce n'est pas du tout un robot. và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot |
Comment réagissez-vous face à l'échec? Cậu đối mặt thế nào với thất bại? |
Si notre attention est principalement centrée sur nos réussites ou nos échecs quotidiens, nous pouvons nous perdre en chemin, errer et chuter. Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
Dans un autre étude, après un échec, ils chercheraient quelqu'un de moins bon qu'eux, afin qu'ils puissent se sentir beaucoup mieux. Trong một nghiên cứu khác, sau thất bại, chúng tìm một người có kết quả tệ hơn để cảm thấy tốt hơn về bản thân mình. |
Est-ce que l'échec te réussit? Có lẽ nào thất bại làm em đủ hài lòng rồi? |
Le psalmiste dit que les nations marmonnent une chose vaine, ce qui signifie que leur ambition est vaine et vouée à l’échec. Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại |
On leur a dit d'annoncer l'échec de la mission. Chúng tôi nói họ báo cáo là nhiệm vụ thất bại. |
Le concept de Dieu testant la détermination des Croisés par des reculs temporaires est un moyen familier pour le clergé d'expliquer l'échec au cours d'une campagne. Câu nói lòe bịp rằng Thiên Chúa thử thách quyết tâm của quân Thập tự chinh qua những thất bại tạm thời là một phương tiện quen thuộc cho các giáo sĩ để giải thích những thất bại trong quá trình của chiến dịch. |
Le Taxidermiste ne tolère pas l'échec. The Dollmaker không tha thứ cho việc thất bại đâu. |
Lorsque nous essuyons des échecs, nous avons souvent tendance à noircir la situation. Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực. |
La Défense Damiano est une ouverture aux échecs obtenue après les coups 1.e4 e5 2.Cf3 f6?!. Phòng thủ Damiano là một khai cuộc trong cờ vua bắt đầu bởi các nước sau: e4 e5 Mf3 f6? |
Leinier Domínguez Pérez (né le 23 septembre 1983 à La Havane, Cuba) est un grand maître international d'échecs cubain. Leinier Domínguez Pérez (sinh 23 tháng 9 năm 1983 tại La Habana, Cuba) là một đại kiện tướng cờ vua người Cuba. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échec trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới échec
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.