dulgher trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dulgher trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dulgher trong Tiếng Rumani.
Từ dulgher trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thợ mộc, Thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dulgher
thợ mộcnoun Dă-i o mie de dinari negustorului şi alege o casă între casele dulgherilor. Trả cho ông chủ trì 1.000 dinar rồi đi thuê một căn nhà trong xóm thợ mộc. |
Thợ mộcnoun (meserie) Dă-i o mie de dinari negustorului şi alege o casă între casele dulgherilor. Trả cho ông chủ trì 1.000 dinar rồi đi thuê một căn nhà trong xóm thợ mộc. |
Xem thêm ví dụ
Deja ca tînăr el a lucrat într-un atelier de dulgherie. Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
Dulgherii se pricep la construcţii, la măsurători... Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường. |
Şi acum, fereşte din calea dulgherilor. Bây giờ thì hãy tránh đường cho các thợ cưa. |
Copacii erau nemişcaţi, păsările cântătoare amuţiseră, dulgherii din curtea domnişoarei Maudie se făcuseră nevăzuţi. Cây cối lặng im, bọn chim nhại bặt tiếng, các thợ cưa nhà cô Maudie đã biến mất. |
Iosif era dulgher şi l-a crescut pe Isus ca pe propriul lui fiu. Giô-sép là cha nuôi của Giê-su đã làm nghề thợ mộc và dạy Giê-su như dạy con mình. |
Casa noastră a fost distrusă de furnici dulgher. Nhà của chúng tôi đang bị phá hoại bởi kiến đục gỗ. |
Isus n-a lucrat ca dulgher toată viaţa sa. Giê-su không làm thợ mộc suốt đời. |
Acesta e Buddha, din nou: „Făcătorii de bine conduc apa, arcașii arcuiesc săgeţile, dulgherii înconvoiază grinda de lemn oamenii înțelepți se auto-rafinează." Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân. |
Și dulgherii balinezi ca acesta le-au măsurat cu riglele lor din bambus, au selectat bambușii și au construit clădirile folosind tehnici străvechi, mai ales manual. Và những người thợ mộc Bali đo đạc chúng với thước đo bằng tre, chọn lọc và rồi xây dựng sử dụng những kỹ thuật đã lỗi thời, và đa phần là làm bằng tay chân. |
Deci casa mea s-a dărîmat, am primit primul brevet împotriva furnicilor dulgher, termitelor şi a furnicilor roşii. Và khi nhà tôi xuống cấp, tôi đã nhận được bằng sáng chế đầu tiên đối với kiến đục gỗ, mối và kiến lửa. |
Este la fel de adevarat ca Evanghelia, pentru că a început ca dulgher unei nave. " Nó đúng là phúc âm, tôi bắt đầu như một người thợ mộc của con tàu. " |
Prin urmare, putem vedea şi în prezent un avar, un schelet, un turc şi apostolii, în loc să vedem, de exemplu, un dulgher, un zidar, un croitor şi o spălătoreasă. Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt. |
" Dar stai un pic, Skrimshander; am avionul un dulgher de acolo, în bar -, aşteptaţi, " Nhưng chờ đợi một chút, Skrimshander, tôi đã có một chiếc máy bay của thợ mộc có trong thanh - chờ đợi, |
Şi dădeau argintul acesta dulgherilor şi constructorilor care lucrau la casa DOMNULUI, zidarilor şi cioplitorilor de pietre, pentru cumpărarea lemnelor şi pietrelor cioplite, necesare la repararea crăpăturilor casei DOMNULUI, şi pentru toate cheltuielile privitoare la repararea casei“. — 2 Împăraţi 12:9–12. Những người ấy trả tiền cho thợ mộc và thợ xây, cho thợ hồ và thợ đẽo đá, đều làm công-việc sửa-sang đền-thờ của Đức Giê-hô-va; họ lại dùng bạc ấy mua gỗ và đá dùng sửa-sang các nơi hư-nứt đền-thờ của Đức Giê-hô-va, và trả tiền sở-phí về cuộc sửa-sang ấy”.—2 Các Vua 12:9-12. |
Aşa că m- am dus la pagina de Internet a EPA, şi ei recomandau studii cu specii metarhizium al unui grup de ciuperci care omoară furnicile dulgher, de asemenea şi termitele. Nên tôi đã vào trang chủ của EPA, họ đang giới thiệu những nghiên cứu về loài metarhizium của một nhóm nấm giúp diệt kiến đục gỗ và mối. |
Aşa că m-am dus la pagina de Internet a EPA, şi ei recomandau studii cu specii metarhizium al unui grup de ciuperci care omoară furnicile dulgher, de asemenea şi termitele. Nên tôi đã vào trang chủ của EPA, họ đang giới thiệu những nghiên cứu về loài metarhizium của một nhóm nấm giúp diệt kiến đục gỗ và mối. |
În Nazaret‚ unde a crescut‚ Isus a învăţat meseria de dulgher‚ desigur de la Iosif‚ tatăl său adoptiv‚ care practica această meserie. — Marcu 6:3; Matei 13:55. Chắc chắn ngài đã học nghề đó nơi cha nuôi là Giô-sép, vốn làm thợ mộc (Mác 6:3; Ma-thi-ơ 13:55). |
Nu, dar am auzit că e maestru în dulgherie. Không, nhưng mẹ nghe nói ông ta làm nghề thợ mộc. |
Savage a lucrat ca animator, designer, dulgher, proiecționist, developator de filme, prezentator tv, designer de scene, creator de jucării și deținător de galerii. Savage đã làm việc trong các lãnh vực hoạt hình, thiết kế đồ họa, thợ mộc, nhà thuyết trình, phát triển điện ảnh, dẫn chương trình truyền hình, thiết kế sân khấu, thiết kế đồ chơi, và chủ phòng trưng bày. |
Deci casa mea s- a dărîmat, am primit primul brevet împotriva furnicilor dulgher, termitelor şi a furnicilor roşii. Và khi nhà tôi xuống cấp, tôi đã nhận được bằng sáng chế đầu tiên đối với kiến đục gỗ, mối và kiến lửa. |
De aceea Biblia îl numeşte pe Isus „fiul dulgherului“. Bởi vậy Kinh-thánh nói Giê-su là “con người thợ mộc”. |
Dă-i o mie de dinari negustorului şi alege o casă între casele dulgherilor. Trả cho ông chủ trì 1.000 dinar rồi đi thuê một căn nhà trong xóm thợ mộc. |
Iată ce cuprindea lista prezentată într-un raport: „patru pastori ordinaţi [fără o instruire recunoscută oficial], şase dulgheri, doi cizmari, doi zidari, doi ţesători, doi croitori, un vânzător, un şelar, un servitor, un grădinar, un doctor, un fierar, un dogar, un fabricant de ţesături de bumbac, un pălărier, un postăvar, un ebenist, precum şi cinci neveste şi trei copii“. Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dulgher trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.