duende trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duende trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duende trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ duende trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Yêu tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duende

Yêu tinh

Está la historia "El Zapatero y los Duendes".
Có câu chuyện như "Yêu tinh và người thợ đóng giày"(The Elves and the Shoemaker).

Xem thêm ví dụ

Los duendes existen.
Yêu tinh là có thật.
Herschel, en lugar de asignar nombres de la mitología griega, nombró los satélites según los espíritus mágicos de la literatura inglesa: las hadas Oberón y Titania de la obra de William Shakespeare, El sueño de una noche de verano, y los silfos, Ariel y Umbriel de la obra de Alexander Pope, The Rape of the Lock (Ariel es también un duende en La Tempestad de Shakespeare).
John Herschel, thay vì phân loại tên theo thần thoại Hy Lạp, lại đặt tên theo các tinh linh trong văn học Anh: các tiên Oberon và Titania trong Giấc mộng đêm hè của William Shakespeare, nữ thần Ariel và Umbriel từ The Rape of the Lock của Alexander Pope (Ariel cũng là tên một yêu tinh trong vở kịch Cơn bão của Shakespeare).
Cree que es un duende.
Nó nghĩ nó là một con gia-tinh.
¿Por qué no lo sacamos de la escuela y dejamos que ese duende loco lo críe?
Anh nói với em, tại sao chúng ta không đi đón nó ở trường mà lại để cho... ừ thằng nhóc gia-tinh loạn trí ấy đón nó?
Haré el signo de la cruz para defenderte de espíritus y duendes.
Tôi sẽ làm dấu thập giá để bảo vệ cậu trước thần linh và ma quỷ.
Papá Duende.
Ba gia-tinh.
¿Duendes?
Gia-tinh?
¿Y mi primogénito es un duende?
Và con đầu lòng của tôi, nó là một gia-tinh?
Fue por esa época que Fernanda tuvo la impresión de que la casa se estaba llenando de duendes.
Ðó là thời kỳ Phecnanđa có ấn tượng rằng ngôi nhà này đầy ma quái.
Los demás dibujos lo pintan como un duende de nariz larga o un monstruo de cara pálida, como se muestra aquí.
Các bức tranh khác vẽ ông như là một chăn tinh mũi dài thượt hoặc một quái vật mặt xanh lét như trong hình vẽ trên đây.
Un duende vive aquí y quiere que nos vayamos
Một ma thiện sống trong nhà và muốn chúng ta đi
Está la historia " El Zapatero y los Duendes ".
Có câu chuyện như " Yêu tinh và người thợ đóng giày " ( The Elves and the Shoemaker ).
Me refiero a los diablillos, duendes y hombrecillos verdes.
Tôi muốn nói lũ tiểu yêu, tiểu quỷ và những gã nhỏ xíu màu xanh.
Eso es porque doblaste a la izquierda en el duende.
Đó là vì anh rẽ trái chỗ con yêu tinh.
Fantasmas y duendes, ¡ Os ordeno que os marchéis!
Dù ma quái hay là quỷ thần ra lệnh cho các ngươi biến đi!
Solamente un duende puede hacer este trabajo.
Chỉ gia-tinh mới có thể làm công việc này.
¿Un duende del polvo grande?
Con bồ hóng à?
No sabía que aquí trabajaban duendes.
Con không biết là ba có gia-tinh làm việc ở đây đấy.
Es solo el duende del sueño.
Chỉ là Người Cát thôi.
¡ Anda, señor Duende!
Đi đi, gia-tinh!
Estaba gordita y rolliza - un derecho duende viejo y alegre;
Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ;
El duende le pidió clemencia al oso, diciéndole que se comiera a las chicas en vez de a él, pero el oso no prestó ninguna atención y mató al enano con un golpetazo de su pata.
Chú lùn cầu xin chú gấu hãy ăn thịt hai cô thay cho ông ta, nhưng chú gấu không thèm để ý và dùng móng vuốt quật ông ta chết tươi.
Cuando llegó el verano, el oso les dijo que se iba a otra parte por un tiempo, a cuidar su tesoro de un duende malvado.
Khi mùa hè đến, chú gấu bảo họ chú phải đi xa trong một thời gian để canh giữ kho báu của chú khỏi một chú lùn xảo quyệt.
En el próximo libro planteamos tener una interacción en la que uno sale con el iPad y el video encendido y mediante realidad aumentada ve un grupo de duendes animados que aparecen sobre las plantas de interior de la casa.
Trong quyển sách tiếp theo, chúng tôi dự định có một hoạt động tương tác mà bạn rút iPad ra với chế độ video bật và qua công nghệ hiện thực mở rộng, bạn thấy tầng yêu tinh động này xuất hiện trên một cây cảnh bên ngoài nhà bạn.
Me la dio Papá Duende.
Ba gia-tinh đưa nó cho con.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duende trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.