dosificación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dosificación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dosificación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dosificación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liều lượng, liều, liều thuốc, phần, định lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dosificación
liều lượng(dose) |
liều(dose) |
liều thuốc(dose) |
phần
|
định lượng(dose) |
Xem thêm ví dụ
Pero estos deben ser administrados con cautela bajo la supervisión de médicos o psiquiatras experimentados, pues una dosificación incorrecta puede provocar graves efectos colaterales. Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng. |
Sin embargo, a medida que aumentan los niveles de ruido, así también aumentan los errores de dosificación por parte del personal de los hospitales. Nhưng mà, khi mức độ tiếng ồn tăng, những lỗi phân phát thuốc của nhân viên cũng tăng. |
La dosificación típica para un adulto es de 1 g/kg dentro de la primera hora de la intoxicación, con un tope máximo de 100 g totales. Đối với một người trưởng thành bình thường thì lượng đạm tối thiểu cho một ngày được tính theo công thức là 1g đạm trên mỗi kg trọng lượng cơ thể. |
Trabajamos en un sistema en el que los errores suceden todos los días, en el que 1 de cada 10 medicamentos prescriptos en el hospital son equivocados, o la dosificación no es correcta. En un sistema en el que las infecciones intrahospitalarias son cada vez más, y más numerosas, provocando caos y muerte. Ta làm việc trong một hệ thống trong đó sai sót xảy ra hàng ngày, trong đó cứ 10 đơn thuốc thì có 1 đơn hoặc là kê nhầm thuốc hoặc là kê nhầm liều lượng, trong đó các ca nhiễm khuẩn bắt nguồn từ bệnh viện ngày càng nhiều, dẫn tới tàn phá cơ thể và chết chóc. |
Aprovechar los conocimientos de mi farmacogenómica -cómo modulan mis genes, el efecto de las drogas y las dosis que necesito- se va a volver cada vez más importante y una vez en manos del individuo y del paciente la dosificación del fármaco será mejor y también la selección disponible. Tận dụng kiến thức dược động học - công dụng và liều lượng thuốc tôi cần sẽ trở nên ngày càng quan trọng, và khi vào tay của cá nhân và bệnh nhân, sẽ giúp họ chọn thuốc một cách sáng suốt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dosificación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dosificación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.