dorado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dorado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dorado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vàng, Thếp vàng, kiếm ngư, Kiếm Ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dorado
vàngnoun Ella corría por delante y él rodaba una pequeña manzana dorada. Cô ta chạy trước, và ông ta lại thảy một quả táo vàng nhỏ. |
Thếp vàngadjective (técnica decorativa que consiste en aplicar pan de oro sobre una superficie previamente preparada) |
kiếm ngưadjective |
Kiếm Ngưproper (Dorado (constelación) |
Xem thêm ví dụ
Deberías vestir la capa dorada. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
Nuestra Señora de Beauraing, también conocida como la Virgen del corazón dorado, es el título que se le da a las 33 apariciones de la Virgen María, entre noviembre de 1932 y enero de 1933, ante cinco niños cuyas edades se encontraban entre los 9 y 15 años. Đức Mẹ Beauraing hay còn được biết đến với tên gọi Đức Trinh nữ trái tim vàng là một tước hiệu mà người Công giáo dùng để gọi Đức Maria ám chỉ đến 33 lần Đức Mẹ hiện ra tại Beauraing, Bỉ, nước Bỉ trong khoảng thời gian từ tháng 11 năm 1932 đến tháng 1 năm 1933 với 5 trẻ em từ 9 đến 15 tuổi. |
Es la llave dorada. Đó là chìa khóa vàng. |
Seth... recibe las alas doradas de Neftis. Thần Set, hãy nhận lấy đôi cánh vàng của Nephthys. |
Algunos opinaban que toda su felicidad futura dependía del hecho de que un billete dorado cayera en sus manos. Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không. |
¿ Ese es el que tiene los copitos dorados? Có phải chai có hình bông lúa vàng không? |
Puedo hablarle de cuando tenía 5 años y mi pez dorado murió. Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi. |
Este es un coral dorado, un arbusto. Đó là san hô vàng, một bụi. |
Creo que le debo a alguien una estrella dorada. Tôi nợ cô một ngôi sang vàng. |
La mayoría de las otras casas se les han unido para compartir el poder de Biru y la Vara Dorada. Hầu hết các Bang hội đã quy phục. để chia sẻ quyền lực với Biru và kim trượng. |
Quizá este Néctar Dorado del monte Wuyi me ayude a construir un nuevo futuro. Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới. |
Sólo les dejaré cuatro reglas doradas, para aquellos que tienen negocios, para el sonido comercial. Tôi sẽ đưa ra 4 quy tắc vàng cho những người đang kinh doanh, về âm thanh thương mại. |
-Podéis acoger al portador, que es conde y grande de España. » - ¡Sueños dorados! Chàng có thể tiếp đón người mang thư vốn là Bá tước và đại gia Tây Ban Nha. - Mộng vàng đây! |
¿Cuántos cañones crees que haya, Dorado 5? Anh nghĩ có bao nhiêu súng, gold 5? |
Mientras el Khan de la Horda Dorada inicialmente trató de limitar la influencia de Moscú, cuando el crecimiento del Gran Ducado de Lituania comenzó a amenazar toda Rusia, el Khan fortaleció Moscú para contrarrestar a Lituania, lo que le permitió convertirse en una de las más poderosas ciudades de Rusia. Kim Trướng hãn quốc (hay Hãn quốc Kipchak) thoạt tiên cố gắng giới hạn ảnh hưởng của Moskva, nhưng do sự lớn mạnh của Đại công quốc Litva đã đe dọa toàn Nga nên vị Hãn lúc đó đã phải tăng cường sức mạnh cho Moskva để cân bằng với Litva. |
Les ganamos a esos granjeros y estamos comiendo su pollo su pato dorado, su pavo delicioso, su paté de ganso... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
El disco dorado que tiene Megatron es, en realidad, uno de los discos dorados que transportaban las sondas Voyager 1 y 2, descendientes de la Tierra. Đĩa ghi vàng Voyager là một đĩa tư liệu lớn bằng nikel và vàng, được gắn ở trên cả hai con tàu Voyager 1 và 2, được đưa ra khỏi Trái Đất năm 1977. |
Con 249 metros (817 ft) de altura, se convirtió en el edificio más alto fuera de América del Norte cuando fue completado en 1985 y es la estructura revestida de color dorado más alta del mundo. Với chiều cao 249 mét (817 ft), nó đã là toà nhà cao nhất thế giới bên ngoài Bắc Mỹ khi xây dựng xong vào năm 1985. |
Durante los siglos IX y X, los eruditos caraítas destacaron en el estudio renovado de la lengua hebrea y experimentaron algo así como su época dorada. Trong thế kỷ thứ chín và mười công nguyên, các học giả Karaite đã tỏ ra xuất sắc về việc nghiên cứu lại tiếng Hê-bơ-rơ và họ hưởng được một thời kỳ hưng thịnh. |
Esperaba estatuas doradas, cascadas. Tôi hy vọng là có tượng vàng, thác nước cơ chứ. |
Cada tarde, al anochecer, divisaba en la colina en el lado opuesto del valle, una casa que tenía ventanas brillantes y doradas. Mỗi buổi chiều, cô bé ấy đều nhận thấy trên ngọn đồi ở phía bên kia thung lũng một căn nhà có các cửa sổ bằng vàng sáng bóng. |
El Ejército del Muchacho Dorado capturará al príncipe. Họ có nhiệm vụ bắt hoàng tử. |
Según la leyenda, la llave dorada de Lord Alcaman lleva al palacio secreto donde estaba su trono. Truyền thuyết nói rằng chiếc chìa khóa vàng của lãnh chúa Alcaman sẽ dẫn đến một nơi bí mật nơi ông ta cất giấu ngai vàng của mình. |
La regla dorada de Gotham. Quy tắc vàng của Gotham. |
Yayul Cheolla dijo que debíamos partir...... antes de que el Ejército del Muchacho Dorado llegara. Yayul Cheolla nói chúng ta phải đi. Trước khi đội quân Thiết Giáp Vàng tới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dorado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.