donare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ donare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donare trong Tiếng Ý.
Từ donare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biếu, cho, trao tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ donare
biếuverb Il dono era stato fatto a titolo di risarcimento. Tiền biếu đó để chuộc lại sự nhầm lẫn. |
choverb adposition Maurice diceva sempre che era il dono più prezioso che potesse darti. Maurice luôn nói rằng đó là món quà quý giá nhất ông ấy dành cho cháu. |
trao tặngverb E mia da donare a colui che desidero. Em có thể trao tặng nó cho bất cứ ai em muốn... |
Xem thêm ví dụ
Donare con gioia Vui mừng ban cho tận đáy lòng |
Posso donare tre scaldabagni, ma qualcuno deve venire a ritirarli. Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng. |
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
La sua condizione divenne così disperata che i colleghi della caserma si misero in fila per donare il sangue sperando di diluire l'infezione che cresceva nel suo sangue. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Ho intenzione di donare i libri che non voglio più e che sono un po ́ infantili Cháu sẽ tặng những quyển sách mà cháu không đọc nữa và là những cuốn dành cho trẻ con |
Ho mandato un SMS a mio padre e mi ha detto che posso donare mille dollari alla causa. Tôi có thể ủng hộ 1000 $ vậy tôi sẽ phải gửi cho ai đây? |
Anche quando il bruco raggiunge lo stadio di crisalide, continua a donare alle formiche goccioline di umore e altri secreti. Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn. |
che oggi potrei donar Đấng Christ muốn tôi nói nên lời; |
In quest’ottica, il nostro vescovato chiese ai membri del rione di valutare, con l’aiuto della preghiera, che cosa avrebbero potuto donare. Trong tinh thần này, vị giám trợ của chúng tôi đã yêu cầu các tín hữu tiểu giáo khu phải thành tâm suy nghĩ những gì họ có thể hiến tặng. |
Donare il mio cuore a Dio. Dâng con tim cho chúa. |
Vorrei donare parte del mio fegato. Tôi muốn hiến tặng. |
La BMA ha supportato le organizzazioni benefiche e volontari hanno aiutato a dare un'altra forma al Libano, raccogliendo fondi per le loro cause e incoraggiando altri a donare. BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ. |
Gesù il Cristo, che sapeva perfettamente come donare, ci fornì uno schema da seguire. Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng đã biết một cách hoàn hảo về cách ban phát, đã nêu ra mẫu mực ban phát cho chúng ta. |
Se tu hai un dono devi donare. Nếu cậu có một quà tặng cậu phải ban phát. |
Puoi donare la vita. Cháu có thể mang sự sống đến mà |
Il servizio richiede altruismo, condivisione e donare. Sự phục vụ đòi hỏi lòng vị tha, sự chia sẻ và ban phát. |
Ma se hai un dono, devi donare. Nhưng cậu có một quà tặng, cậu phải ban phát. |
Con la filosofia che «dove ti trovi è il luogo migliore per servire», ha colto ogni occasione per donare se stessa. Với triết lý sống rằng nơi ta ở chính là nơi tốt nhất để phục vụ, bà ưa thích mọi cơ hội để hiến dâng. |
Perché se guadagni un sacco di soldi, puoi donare un sacco di soldi, e se hai successo in quella carriera, puoi dare ad una organizzazione umanitaria abbastanza risorse da farle assumere, diciamo, cinque operatori umanitari in paesi in via di sviluppo, e ognuno di loro potrebbe probabilmente fare tanto bene quanto avreste fatto voi. Bởi vì nếu bạn kiếm được nhiều tiền, bạn sẽ có thể chia sẻ nhiều hơn, và nếu bạn thành công trong lĩnh vực đó, bạn sẽ có thể đủ tiền lập một tổ chức trợ giúp nhằm tuyển dụng, có thể nói là, 5 nhân viên hỗ trợ ở những nước đang phát triển, và mỗi một người trong số họ sẽ có thể làm tốt như bạn làm. |
Nel mese di aprile 2012 la Camera dei Rappresentanti ha votato una mozione che avrebbe posto termine ad un tale divieto e renderebbe i comportamenti sessuali a rischio come criteri della donazione del sangue; in risposta il governo ha chiesto alla banca del sangue Sanquin e all'Università di Maastricht di indagare se v'è la possibilità di permettere agli MSM di donare il sangue. Vào tháng 4 năm 2012, Hạ viện đã bỏ phiếu về một động thái sẽ chấm dứt lệnh cấm này và sẽ biến hành vi nguy cơ tình dục thành tiêu chí hiến máu; để đáp lại, Chính phủ đã yêu cầu ngân hàng máu Sanquin và Đại học Maastricht điều tra xem liệu những người đàn ông có quan hệ tình dục với nam giới có được phép hiến máu hay không. |
Persino mentre stava combattendo con gli effetti di una malattia invalidante non poteva fare a meno di donare ai bisognosi. Mặc dù đang vất vả với sự tàn tật của mình, bà cũng không thể ngừng ban phát cho những người gặp hoạn nạn. |
La YG Entertainment si è impegnata a donare 100 won per ogni album venduto, l'1% di tutte le vendite di merchandising e 1.000 won per ogni biglietto per il concerto, in beneficenza. Họ quyên góp 100 won cho mỗi album bán ra, 1% từ các doanh thu bán lẻ, và 1,000 won cho bất cứ các vé hòa nhạc nào được bán ra cho các tổ chức từ thiện. |
Donare anonimamente riflette l’amore del Salvatore, ha detto il presidente Faust. Chủ Tịch Faust nói rằng sự ban phát ẩn danh phản ảnh tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi. |
Non avrei potuto donare il fegato. Điều đó sẽ làm cản trở việc hiến gan của tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới donare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.