documento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ documento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ documento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ documento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn kiện, tài liệu, bản phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ documento
văn kiệnnoun (testimonio material de un hecho o acto) Hay que examinar meticulosamente las condiciones del divorcio que se exponen en los documentos jurídicos antes de firmarlos. Những điều kiện nêu ra trong văn kiện ly dị phải được xem xét kỹ trước khi ký tên. |
tài liệunoun Además de ese video, tengo un documento bancario. Ngoài clip này, tôi còn có một tài liệu ngân hàng... |
bản phân phátnoun |
Xem thêm ví dụ
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
En Freteval en 1194, justo después del retorno de Ricardo de su cautiverio y colecta de dinero en Inglaterra para Francia, Felipe huyó, dejando sus archivos financieros completos con auditorías y documentos que fueron tomados por Ricardo. Ở Freteval năm 1194, khi Richard trở về sau vụ bắt giữ và sau việc thu tiền ở Anh cho Pháp, Philip bỏ chạy, để lại toàn bộ tài liệu về kiểm toán tài chính rơi vào tay Richard. |
La página Documentos te permite gestionar fácilmente tus facturas de Google Ads. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
El documento deja constancia de un divorcio que tuvo lugar el día primero del mes de marhesván, durante el año sexto de la rebelión judía contra Roma. Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái. |
No hace mucho tiempo, una querida amiga dio a cada uno de sus hijos adultos copias del documento con imágenes del Evangelio para ilustrar cada frase. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
Necesito documentos. Em cần vài loại giấy tờ. |
Consultado el 1 de febrero de 2013. «LibreOffice Writer». The Document Foundation (2011). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013. ^ “LibreOffice Writer”. ^ The Document Foundation (2011). |
En este documento antiguo, lo que ahora conocemos como el capítulo 40 empieza en la última línea de una columna, y la oración inicial concluye en la columna siguiente. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Un documento elaborado por el Programa de Salud Mental, de la Organización Mundial de la Salud, declara: “Las investigaciones han demostrado que los bebés que son abandonados o separados de sus madres se vuelven infelices y se deprimen, a veces hasta el punto de sentir pánico”. Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
No se puede cargar el documento porque no parece seguir la sintaxis de RTF Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF |
Si cumples los requisitos, se mostrará un aviso en la página principal de tu cuenta de AdMob con instrucciones sobre cómo enviarnos el documento oficial. Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó. |
Lleven los documentos secretos y quemen los demás. Hãy lấy tài liệu đã được phân loại và đốt những thứ còn lại |
Sólo firmen el documento en el que se retractan de sus errores... nosotros lo pondremos en las paredes de las iglesias... y todo volverá a la normalidad. Các người chỉ cần ký tờ giấy này, trong đó các người thừa nhận sai lầm, chúng tôi sẽ dán nó trên tường nhà thờ... và trật tự sẽ trở lại. |
Están los policías revisando los mapas y documentos que ustedes dejaron ahí. Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại. |
Cifrado y/o autenticación de documentos (ej., la firma XML o el cifrado XML si los documentos son codificados como XML). Mã hóa hoặc nhận thực văn bản (Các tiêu chuẩn Chữ ký XML * hoặc mã hóa XML * khi văn bản được thể hiện dưới dạng XML). |
Corte de Magistrados de Bow Street: 1 documento. Nhị Khê thi tập của Nguyễn Phi Khanh: 1 quyển. |
Aquí están las copias de los documentos del préstamo y su caja de seguridad, señor Sanders. Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders. |
Consulte todo el documento para comprobar que sus productos aparezcan en Google Shopping. Hãy đọc qua toàn bộ tài liệu để đảm bảo sản phẩm của bạn hiển thị trên Google Mua sắm. |
Entonces alguien capacitado para manejar documentos antiguos lo hará. Vậy một người đã được đào tạo để xử lý các tài liệu cổ sẽ làm nó. Đồng ý. |
Tienes aquí documento tras documento que explica por qué y no has dicho ni una palabra al respecto. Anh có rất nhiều tài liệu nói về nguyên nhân chuyện đó... mà chẳng hé răng lời nào. |
Sin embargo, puede ser utilizada para cualquier tipo de documento. Tuy nhiên, kết quả là nó lại có thể dùng cho bất kỳ loại tài liệu nào. |
En este documento se describen los requisitos específicos del feed DDEX de YouTube Music. Tài liệu này mô tả yêu cầu cụ thể đối với nguồn cấp dữ liệu DDEX của YouTube Âm nhạc. |
En 1785 presentó un documento titulado Teoría de la Tierra para la Sociedad Real de Edimburgo. Năm 1785 ông ta đăng một bài báo có tựa là Học thuyết về Trái Đất trên tạp chí Khoa học Hoàng gia Edinburgh. |
¿Se pueden ver a sí mismas en las siguientes palabras de este documento: “El Cristo Viviente”? Các chị em có thể tìm thấy chính mình trong những lời sau đây của tài liệu này “Đấng Ky Tô Hằng Sống”? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ documento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới documento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.