document trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ document trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ document trong Tiếng pháp.
Từ document trong Tiếng pháp có các nghĩa là văn kiện, tài liệu, chứng từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ document
văn kiệnnoun (porteur d'information qui contient l'écriture) Le traité de Westphalie se composait de plusieurs documents. Hiệp Ước Westphalia không chỉ gồm có một văn kiện. |
tài liệunoun Les flics passent au peigne fin les documents que vous avez laissés. Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại. |
chứng từnoun |
Xem thêm ví dụ
Maîtrise de la doctrine, document de référence Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
Ce document doit être lisible et doit inclure vos nom et numéro client. Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn. |
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Mais le document que j'ai vu passer et qui allait nous aider à constituer notre dossier c'était un document qui provenait de l'armée et qui remerciait mon père pour son travail, qu'il avait exécuté pour les services secrets. Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm. |
La page "Documents" vous permet de gérer facilement vos factures Google Ads. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Mais ces documents sont de moindre importance par rapport à la vidéo et les devoirs dont j'ai déjà parlé. Cuối cùng các tài liệu mà loại đến lần thứ hai trong tầm quan trọng để các video là tất cả các bài tập và tôi đã nói chuyện đủ về họ. |
Les discussions des réunions du quatrième dimanche doivent être basées sur un ou peut-être deux éléments de la documentation indiquée qui répondent le mieux aux besoins et à la situation des membres du collège ou de la classe ; les instructeurs ne sont pas tenus d’utiliser toute la documentation. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Ce sont toutes des déviations bien documentées du comportement rationnel. Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí. |
(Les ordonnances du salut incluent le baptême, la confirmation, l’ordination à la Prêtrise de Melchisédek pour les hommes, la dotation et le scellement dans le temple [voir le sujet doctrinal n° 7, « Les ordonnances et les alliances », dans Maîtrise de la doctrine, document de référence]. (Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý]. |
Cette case vous permet de sélectionner, parmi toutes les langues installées, celle qui sera utilisée pour la création du nouveau dictionnaire. KMouth n' analysera que les fichiers de documentation de cette langue Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
En outre, ils font référence aux documents archéologiques qui renforcent l'idée que Sémerkhet avait un règne relativement court. Ngoài ra, họ còn căn cứ vào các bằng chứng khảo cổ học mà đã củng cố vững chắc quan điểm cho rằng Semerkhet đã có một vương triều tương đối ngắn. |
À l'opposé de l'écran, une fenêtre apparait, et quelque part dans ces liens -- et bien sûr pas tout en haut -- quelque part dans ces liens il y a un bouton qui vous crée un nouveau document. Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
Tu trouveras les détails concernant cet itinéraire dans ce porte-document. Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này. |
En vous aidant de la prière, étudiez cette documentation et recherchez l’inspiration pour savoir quoi dire. Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ. |
Vous trouverez ci-après les sujets et la documentation pour l’année 2003. Sau đây là những đề tài và những tài liệu được chỉ định cho năm 2003. |
Les critiques ont douté pendant des années de l’existence de ce monarque, car ils n’avaient vu aucune mention de lui dans les documents profanes. * Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông. |
Beaucoup de vidéos, de chansons et d’autres documents audiovisuels comportent des restrictions d’utilisation régies par le droit d’auteur ou d’autres accords. Nhiều băng video, bài hát, và các tư liệu thính thị khác đều được hạn chế sử dụng bởi luật bản quyền hoặc thỏa thuận với người dùng. |
Les règles Google Ads relatives aux documents falsifiés seront modifiées vers la mi-avril 2012. Chính sách Google Ads về Tài liệu giả mạo sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 4 năm 2012. |
Si spécifié, seuls les fichiers contenant ce texte sont trouvés. Notez que tous les types de fichiers de la liste ci-dessus ne sont pas pris en charge. Veuillez consulter la documentation pour une liste des types de fichiers pris en charge Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ |
Si vous utilisez un service d'hébergement de sites Web, recherchez dans leur documentation la configuration des redirections 301. Nếu bạn đang sử dụng một dịch vụ lưu trữ trang web, hãy tìm kiếm tài liệu hướng dẫn của họ về cách thiết lập lệnh chuyển hướng 301. |
Il y avait aussi plein de documents administratifs à remplir. Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. |
La partie principale de ce document est sécurisée par SSL, mais certaines parties ne le sont pas Phần chính của tài liệu này bị SSL bảo mật, còn một số phần khác không |
La première mission est d'enregistrer et d'étudier toutes les variations de tournures, de prononciation et d'orthographe, puis d'en dégager la forme la plus cohérente qui puisse servir de norme aux imprimeurs, aux rédacteurs des lois et des documents administratifs, à l'enseignement. Nhiệm vụ đầu tiên của Viện là ghi nhận và nghiên cứu mọi biến đổi về ngữ điệu, cách phát âm và chính tả, rồi rút ra dạng mạch lạc nhất có thể dùng làm chuẩn mực cho các thợ in, các biên tập viên luật pháp và tài liệu hành chính, cho việc giáo dục. |
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ document trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới document
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.