doctorat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doctorat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doctorat trong Tiếng pháp.

Từ doctorat trong Tiếng pháp có các nghĩa là học vị tiến sĩ, kỳ thi tiến sĩ, tam giáp, Tiến sĩ, Tiến sĩ Khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doctorat

học vị tiến sĩ

noun

kỳ thi tiến sĩ

noun

tam giáp

noun

Tiến sĩ

noun (grade universitaire)

En voici un que j'ai étudié pendant mon doctorat.
Đây là loại san hô mà tôi đã nghiên cứu khi tôi đang là Tiến sĩ

Tiến sĩ Khoa học

Xem thêm ví dụ

Je pensais que je devais accomplir toutes ces choses -- être un grand entrepreneur, ou obtenir un doctorat pour enseigner -- mais non, j'ai juste demandé et j'ai pu enseigner.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
Je suis professeur à l'University College de Londres, docteur en archéologie urbaine, j'ai un master de chimie, plus un doctorat en symbolique.
Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng.
Encore quelques années plus tard, je me suis retrouvé à l'Université de Cambridge au laboratoire Cavendish au Royaume-Uni. à faire un doctorat en physique.
Một vài năm sau, tôi tới Đại học Cambridge tới phòng thí nghiệm Cavendish ở Anh Quốc. làm nghiên cứu sinh Tiến sĩ Vật lý.
Malgré cela, elle soutient un doctorat à l'Université du Caire, et y apprend plusieurs langues : l'arabe classique, l'hébreu, le persan et l'anglais.
Mặc dù vậy, cuối cùng bà đã kiếm được bằng Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Đại học Cairo và học qua nhiều thứ tiếng: tiếng Ả Rập cổ điển, tiếng Do Thái, tiếng Ba Tư và tiếng Anh.
L'Université de Delft impose que ses étudiants en doctorat soumette cinq déclarations qu'ils sont prêts à défendre.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
Une fois que frère Cook a obtenu sa licence en sciences politiques de l’université d’État d’Utah, ils se sont installés en Californie, où il a obtenu un doctorat de droit de l’université de Stanford.
Sau khi tốt nghiệp trường Utah State University với bằng khoa học chính trị, cặp vợ chồng này dọnđi California nơi mà Anh Cả Cook nhận được bằng tiến sĩ luật tại trường Stanford University.
Elle possède un doctorat d'administration des affaires.
Ông có bằng Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh.
Je suis étudiante en doctorat au MIT, et il se trouve que j'étudie les sciences de l'atmosphère.
Tôi là nghiên cứu sinh tiến sĩ tại MIT, và tôi tình cờ theo học khoa học khí tượng.
Il a reussi a s'échapper à l'étranger avec un doctorat.
Anh ta cố ra nước ngoài để lấy bằng thạc sĩ.
Après son diplôme il travaille un an avant de reprendre ses études, il soumet sa thèse de doctorat en 1957.
Sau khi tốt nghiệp, ông làm việc một năm, rồi trở lại học tiếp và nộp luận án tiến cuối năm 1957.
Ce jeune homme a été diplômé de UMBC pour devenir le premier noir à obtenir le doctorat de médecine à l'Université de Pennsylvanie.
Và đã tốt nghiệp UMBC Và đã trở thành người da đen đầu tiên tốt nghiệp và lấy bằng thạc sĩ của Đại Học Pennsylvania
C'est une des raisons pour lesquelles j'ai fait un doctorat en statistiques.
Tôi nghĩ đó là một trong các lý do mà tôi đã lên chức tiến sĩ thống kê
J'ai donc approché mon superviseur de doctorat, le professeur Rachel Calam, afin d'utiliser mes capacités académiques pour créer un changement dans le monde.
Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại.
Je n'ai même pas de sujet de doctorat.
Tôi thậm chí còn chưa tìm được đề tài cho luận án của tôi
Plus tard, il a obtenu une maîtrise et un doctorat en relations internationales de l’université d’Oxford, où il était bénéficiaire d’une bourse Rhodes
Về sau ông nhận được bằng cao học và bằng tiến sĩ về ngành quan hệ quốc tế từ trường Oxford University, nơi đó ông nhận được học bổng nổi tiếng Rhodes Scholar.
Alessio Figalli obtient son diplôme de master en mathématiques en 2006 à l'École normale supérieure de Pise, et soutient son doctorat un an après à l'École normale supérieure de Lyon sous la supervision de Luigi Ambrosio et Cédric Villani.
Figalli nhận bằng thạc sĩ về toán học từ các trường đại học Università di Pisa và Scuola Normale Superiore di Pisa năm 2006, và lấy bằng tiến sĩ năm 2007 dưới sự giám sát của Luigi Ambrosio tại Scuola Normale Superiore di Pisa và Cédric Villani tại École Normale Supérieure de Lyon.
Les athlètes de niveau mondial et les étudiants au doctorat se préparent pendant des heures, des jours, des semaines, des mois, voire des années.
Các vận động viên tầm cỡ thế giới và các sinh viên tiến của trường đại học bỏ ra nhiều giờ, nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng và thậm chí nhiều năm để chuẩn bị.
Il en faut 20 pour former une personne avec un doctorat.
Phải mất 20 năm để một người lấy được bằng tiến sĩ.
Obtient une licence et un doctorat de droit de l’Université d’Utah ; commence à exercer le droit à Salt Lake City
Tốt nghiệp trường University of Utah với bằng cử nhân và bằng Luật; bắt đầu hành nghề luật sư ở Thành Phố Salt Lake
Plus tard, nous avons tous les deux obtenu un doctorat à l’université Stanford.
Sau đó, hai vợ chồng tôi học thêm để lấy bằng tiến sĩ của đại học Stanford.
Elle a, en réalité, un doctorat non-accrédité via une formation par correspondance, quelque part en Amérique.
Hóa ra, bà ấy có một cái bằng tiến sĩ hàm thụ không chính thức đâu đó ở Mỹ.
Fernández étudie le droit aux universités de Córdoba et de Limoges, et soutient son doctorat à l'université de Buenos Aires.
Fernández học luật tại các trường đại học Córdoba và Limoges, và lấy bằng tiến sĩ tại Đại học Buenos Aires.
C'est un graffiti dans mon ancien quartier à Berkeley, en Californie, où j'ai fait mon doctorat "pourquoi sommes-nous meilleurs au jeu que dans la vie?".
Đây là một bức graffiti ở nơi tôi đã từng sống tại Berkeley, California, nơi tôi thực hiện luận án tiến sĩ về tại sao trong game thì chúng ta tốt hơn là trong cuộc sống thực.
Elle entame aussi un doctorat à l'Université de Helsinki, consacré à l'étude de la résolution 1325 du Conseil de sécurité des Nations unies, une résolution intégrant le thème du droit des femmes dans les discussions de paix et de sécurité,,.
Bà là một ứng cử viên tiến sĩ tại Đại học Helsinki nghiên cứu Nghị quyết Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc 1325 (Hòa bình, Phụ nữ và An ninh).
Pas besoin d'un doctorat pour constater qu'il ne reste que 4% aux autres diversités ethniques.
Giờ đây, bạn không cần bằng tiến sĩ để thấy rằng bốn phần trăm còn lại là những thành phần đa dạng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doctorat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.