divulgar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divulgar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulgar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ divulgar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công bố, tiết lộ, phát hành, xuất bản, đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divulgar

công bố

(reveal)

tiết lộ

(disclose)

phát hành

(issue)

xuất bản

(to publish)

đăng

(publish)

Xem thêm ví dụ

No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
O ANUÁRIO de 1992 explicou: “Gray Smith e Frank, seu irmão mais velho, dois corajosos ministros pioneiros da Cidade do Cabo, partiram para a África Oriental Britânica a fim de examinar a possibilidade de divulgar as boas novas ali.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
E enquanto isso o SETI, a Procura de Inteligência Extraterrestre, está agora a divulgar os seus dados ao público de maneira a que milhões de cientistas, se calhar incluindo vocês, possam trazer o poder da multidão para se juntarem na busca.
Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng.
Em 2013, havia mais de 2.700 tradutores trabalhando em mais de 190 lugares para ajudar a divulgar as boas novas em mais de 670 idiomas.
Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng.
Isso se dá porque aderimos à Bíblia e participamos em divulgar sua mensagem.
Chúng ta là “mùi thơm” vì theo sát Kinh Thánh và rao truyền thông điệp của Kinh Thánh.
Divulgar no mundo todo o conhecimento bíblico que eles estavam adquirindo era certamente uma tarefa colossal.
Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn.
Mas prometeu divulgar, e agora trabalhamos de perto com as Nações Unidas.
Nhưng ông ấy đã hứa sẽ tuyên truyền với thế giới, giờ chúng tôi làm việc khăng khít với Liên Hợp Quốc.
Não necessita divulgar nada que não possa adivinhar.
Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu.
Se sua ferramenta que utiliza a API oferece edição em massa, cópia, importação ou exportação de dados de campanhas do Google Ads de ou para outra plataforma de anúncios, você precisa divulgar aos seus clientes as incompatibilidades entre as plataformas com a finalidade de evitar transferências de dados inconsistentes ou errôneas.
Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất.
4:12) O êxito que alcançamos com ela motiva-nos a divulgar a verdade com denodo cada vez maior! — Atos 4:31.
Việc dùng Kinh-thánh hữu hiệu sẽ thúc đẩy chúng ta nói lẽ thật một cách dạn dĩ hơn nữa! (Công-vụ các Sứ-đồ 4:31).
1 Já por muito tempo o povo de Jeová tem usado tratados bíblicos para divulgar as boas novas.
1 Từ lâu, các tờ chuyên đề giải thích Kinh Thánh đã được dân Đức Chúa Trời dùng để rao truyền tin mừng.
Há uma razão para não divulgar operações da Divisão à imprensa.
Có một lí do khiến tôi không công bố những hoạt động của Division cho dư luận, Owen ạ.
Use as revistas para divulgar a verdade
Dùng tạp chí để chia sẻ lẽ thật
O cristão dedicado a Deus pode gastar muito tempo e energia em divulgar conhecimento bíblico, na esperança de fazer um discípulo, e, ainda assim, nem sempre é bem sucedido.
Một tín đồ đấng Christ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời có thể dành nhiều thời giờ và năng lực để giúp người khác hiểu biết Kinh-thánh nhằm đào tạo môn đồ, nhưng không luôn luôn có kết quả.
6 Treinado, bem-equipado para divulgar a mensagem de Deus e trabalhando sob direção angélica, o povo de Jeová constitui uma força invencível.
6 Được huấn luyện, trang bị kỹ để rao truyền thông điệp Đức Chúa Trời, và được thiên sứ hướng dẫn, dân Ngài là một đạo quân không gì cản nổi.
Legalmente, temos 24h para divulgar essas fotos.
Theo luật, chúng ta có 24 giờ để công bố những bức ảnh này.
Franz Brand estava entusiasmado com as novas verdades que havia aprendido e decidiu que deveria divulgar as boas novas.
Franz Brand phấn khởi về những lẽ thật mới mẻ mà anh được nghe và quyết định phải rao truyền tin mừng.
Concordemente, as publicações da Sociedade Torre de Vigia hoje não identificam os que as escrevem, e os escritores evitam divulgar a outros a contribuição que deram.
Bởi vậy, ngày nay các sách báo của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) không đề tên ai viết bài nào, và những người viết bài tránh để lộ cho người khác biết họ đã viết bài nào.
Portanto eu comprometi-me - quando deixei a África do Sul, quando deixei a Cidade do Cabo, disse a mim mesma, "Isto vai ser algo que eu vou ter de divulgar.
Và tôi tự hứa -- khi tôi rời Nam Phi, khi tôi rời Capetown (thủ đô NPhi), tôi đã tự nhủ với bản thân "tôi sẽ làm 1 điều gì đó 1 điều mà tôi phải nói.
No entanto, seu desejo de ter riquezas fez com que deixassem de assistir às reuniões da congregação cristã, e parassem de divulgar a sua fé no ministério público.
Nhưng vì ham muốn làm giàu nên họ đã ngừng tham dự các buổi họp của hội thánh tín đồ đấng Christ, và cũng ngừng chia xẻ đức tin của mình với người khác trong thánh chức rao giảng.
Que boas novas as pessoas precisam ouvir, e como foram as Testemunhas de Jeová exemplares em divulgar essas novas?
Người ta cần biết tin mừng nào, và Nhân Chứng Giê-hô-va đã làm tốt việc rao truyền tin mừng này như thế nào?
Russell e seus associados tomaram a iniciativa de divulgar os resultados de seu estudo da Bíblia por meio de discursos e de matéria impressa.
Russell và những người hợp tác với ông đã có sáng kiến phổ biến kết quả của sự học hỏi Kinh-thánh của họ bằng các bài diễn văn và sách báo.
Minha mãe estudou as publicações bíblicas que recebeu e, em 1915, passou a divulgar as verdades bíblicas distribuindo as publicações que Lora havia deixado.
Mẹ tôi nghiên cứu ấn phẩm Kinh Thánh mà bà nhận được, và vào năm 1915, bà bắt đầu chia sẻ lẽ thật Kinh Thánh với người khác, phân phát các ấn phẩm mà cô Lora đưa.
(Marcos 6:7, 30; Lucas 10:1) Você também receberá ajuda ao participar em divulgar a mensagem do Reino de casa em casa e de outros modos. — Atos 20:20, 21.
Bạn sẽ có được sự giúp đỡ tương tự như thế khi bạn tham gia vào công việc truyền bá thông điệp Nước Trời từ nhà này sang nhà kia và trong những cách khác (Công-vụ các Sứ-đồ 20:20, 21).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulgar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.