espalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát tán, rải, gieo, rắc, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espalhar

phát tán

(propagate)

rải

(distribute)

gieo

(spread)

rắc

(distribute)

phổ biến

(diffuse)

Xem thêm ví dụ

Estaremos mais dispostos a perdoar e a espalhar alegria para as pessoas ao nosso redor.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
A questão premente dos dias de hoje é clara: Você está ao lado dos líderes da Igreja, em um mundo cada vez mais em trevas, de modo a conseguir espalhar a Luz de Cristo?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
A placa Sul-americana fez subducção sob o lado leste da Placa Sandwich, que foi causado pela sua separação da Placa Scotia, onde começou-se a espalhar bacias submarinas.
Mảng Nam Mỹ đang hút chìm dưới phần phía đông của mảng nam Sandwich, mảng này được cho là đã tách ra từ mảng Scotia, bắt đầu từ tách giãn sau cung.
A ordem pode se espalhar entre reservistas, de todos os 19 distritos militares da Alemanha, incluindo cidades ocupadas, como Paris, Viena e Praga.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
Faça o convênio de parar de espalhar mexericos e cumpra-o.
Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó.
Mas como pode um cancro espalhar- se por uma população?
Nhưng làm thế nào mà bệnh ung thư có thể lan ra toàn loài& gt;
Dependendo da localização dos implantes, outras complicações podem ser formação de aderências, sangramento ou obstrução intestinal, interferência na função da bexiga e ruptura dos tecidos implantados, o que pode espalhar a doença.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Os cientistas em todo o mundo ficaram intrigados com este cancro, este cancro infecioso, que se estava a espalhar pela população de diabos da Tasmânia.
Các nhà khoa học trên thế giới đã bị thu hút bởi căn bệnh này, căn bệnh ung thư truyền nhiễm này mà lây lan ra toàn loài Tasmanian devil.
CA: O senhor está numa fase da sua vida em que está a investir no extremo oposto da cadeia da oferta. Está a espalhar a matemática por todos os EUA.
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
A. E têm uma percepção imediata de que A irá provavelmente ter a coisa que se está a espalhar e tê- la mais cedo em virtude da sua localização estrutural dentro da rede.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
A parábola do grão de mostarda ensina que a Igreja e o reino de Deus, que foram estabelecidos nestes últimos dias, hão de espalhar-se por toda a Terra.
Câu chuyện ngụ ngôn về hột cái dạy rằng Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế mà được thiết lập trong những ngày sau cùng sẽ lan tràn khắp thế gian.
Se não forem bem-sucedidos nisso e a pessoa persistir num proceder perturbador que poderia espalhar-se, eles podem chegar à conclusão de que a congregação deve ser alertada.
Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo.
Esse tipo de H5N1 é letal e pode se espalhar pelo ar.
Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí.
De acordo com o erudito Angelo Penna, “as fibras esponjosas do papiro contribuíam para a tinta se espalhar, especialmente ao longo das minúsculas depressões que ficavam entre as tiras finas”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Ele tinha um de largura, boca, vermelha curvas e seu sorriso se espalhar por todo o rosto.
Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình.
Em breve a marca vai se espalhar e te matar.
Lời nguyền của Nago rồi sẽ sớm kết liễu ngươi.
O edil barricou-se no celeiro, a espalhar resina, e ameaça pegar-lhe fogo.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.
Se o parasita chega à corrente sanguínea, pode-se espalhar por todo o corpo e frequentemente instala-se no fígado, onde pode causar abcessos amebianos.
Nếu ký sinh trùng vào được dòng máu, nó có thể lây lan ra khắp cơ thể, và thường kết thúc hành trình ở gan, nơi chúng tạo các áp xe gan amíp.
Quando essa mensagem se espalhar... será o fim!
Nếu thông điệp này truyền ra ngoài, sẽ có bạo loạn.
A notícia de minha detenção já deve estar a espalhar-se.
Tin tức về việc bắt giữ tôi có thể đã vang xa.
Isto está a espalhar-se.
tin vẩn bị lộ ra ngoài.
Pessoas, voluntários e até empresas estão a traduzir conteúdos em línguas asiáticas como o chinês, o japonês e o tailandês, para espalhar ainda mais o conhecimento.
Mọi người, tình nguyện viên và kể cả những công ty dịch những tài liệu này sang những ngôn ngữ Châu Á như là tiếng Trung Quốc, Nhật Bản hay Thái Lan, để mang tri thức xa hơn nữa.
Eles oferecem um vislumbre do que a nossa Terra era como em seu nascimento, rocha fundida surgindo das profundezas, solidificando, rachaduras, bolhas ou espalhar em uma crosta fina, antes de cair adormecido por um tempo.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
Embora ele tivesse, de acordo com sua própria palavra, perseguido a Igreja de Deus e procurado destruí-la, ao abraçar a fé, ele trabalhou incessantemente para espalhar as gloriosas boas-novas: E qual soldado fiel, ao ser chamado para sacrificar a vida pela causa que havia abraçado, ele a ofereceu, conforme declarou, com a certeza de uma coroa eterna.
Mặc dù có lần ông đã, theo như chính lời nói của ông, ngược đãi bắt bớ và phá tán Giáo Hội của Thượng Đế, tuy nhiên, sau khi chấp nhận đức tin, những nỗ lực của ông đã không ngừng rao giảng tin lành vinh quang: và giống như một người lính trung tín, khi được kêu gọi để hy sinh mạng sống của mình vì chính nghĩa mà ông đã hỗ trợ, thì ông đã chịu hy sinh mạng sống của mình, như ông nói, với một sự tin chắc về một mão triều thiên vĩnh cửu.
Ela não quer que te comprometas por um riquinho a espalhar a tua foto por toda a Hong Kong.
Cô ta không thể để cậu dàn xếp với thằng nhóc giàu có dán ảnh cậu ở khắp Hong Kong được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.