diversidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diversidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diversidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đa tạp, sự khác nhau, thay đổi, đa dạng, Thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diversidad
đa tạp
|
sự khác nhau
|
thay đổi(range) |
đa dạng(diversity) |
Thứ(variety) |
Xem thêm ví dụ
Las ideas fueron capaces de influirse mutuamente a través de libros de artistas, exposiciones y manifiestos de manera que muchas fuentes estaban abiertas a la experimentación y formaron la base de la diversidad de modos de abstracción. Các ý tưởng có thể được trao đổi chéo nhau qua sách vở, triển lãm và các phát biểu của các họa sĩ để nhiều nguồn có thể được khơi ra cho thử nghiệm và thảo luận, giúp tạo cơ sở cho các phương thức trừu tượng đa dạng. |
En el universo, donde existe el carbono y la biología orgánica, tenemos toda esta maravillosa diversidad de la vida. Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
"Minto: en vivo" entabló el diálogo entre la gente de Sídney y artistas internacionales para celebrar la diversidad de Sídney a su manera. "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
Así, la evolución avanza a ciegas paso a paso, a paso, creando toda la diversidad que vemos en el mundo natural. Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên. |
¿Qué problema relacionado con la diversidad de conciencias surgió en el siglo primero, y qué solución propuso Pablo? Những tín đồ vào thế kỷ thứ nhất có lương tâm khác nhau về vấn đề nào, và Phao-lô đã khuyên gì? |
A pesar de la asombrosa diversidad de formas y funciones, las células constituyen una compleja red integrada. Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
Hemos visto que siempre que hubo diversidad, siempre que hubo apertura, cada vez que hubo diálogo, fue el momento en que las sociedades fueron más productivas. Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất. |
La diversidad de personas y pueblos alrededor del mundo es la fortaleza de esta Iglesia. Sức mạnh của Giáo Hội này chính là nhờ có nhiều người và nhóm người thuộc nhiều chủng tộc khác nhau. |
Es un recordatorio de que nuestra fortaleza, crecimiento, supervivencia e incluso existencia tienen su pilar en la diversidad. Điều đó nhắc nhở về sức mạnh của chúng tôi, sự phát triển sinh tồn và sự tồn tại, đều nằm trong sự đa dạng. |
Entonces, estamos viendo un gran número de diversidad en el tipo de cosas. Vì vậy chúng ta đang thấy số lượng khổng lồ sự đa dạng trong các loại đồ vật. |
La diversidad de especies vegetales es la mayor de la tierra: algunos expertos estiman que 1 km2 puede contener hasta 75 000 tipos distintos de árboles y unas 150 000 especies de plantas. Sự đa dạng về loài thực vật là cao nhất trên Trái Đất với một số nhà khoa học ước tính rằng một km2 có thể chứa trên 75.000 kiểu cây gỗ và 150.000 loài thực vật bậc cao. |
Hace 35 años que estoy fascinado por la diversidad de cultivos, desde que me topé con un artículo académico bastante oscuro escrito por Jack Carlan. Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan. |
La diversidad de vida microbiana en el aire va “a la par con la diversidad de los microbios en el suelo”, indica Scientific American.9 Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9. |
En cuanto a la diversidad cultural de Toronto, que ha dicho que ella no tiene que esperar a la revolución de Internet para aprender sobre la música del mundo, ella comenzó a escuchar a la edad de cinco años y continúa descubriendo nuevos géneros. Cô nói rằng cô không phải đợi đến khi cuộc cách mạng Internet xâm chiếm mới có thể biết đến thế giới âm nhạc, cô bắt đầu nghe nhạc khi cô 15 tuổi và tiếp tục khám phá các thể loại âm nhạc mới. |
Esto produciría los tres linajes principales de paserios que comprende unas 4000 especies, que, junto al linaje menos numeroso de los córvidos, forman el grupo de mayor diversidad entre los pájaros de la actualidad. Điều này cuối cùng dẫn tới 3 dòng dõi chính trong bộ Sẻ bao gồm khoảng 4.000 loài, cùng với nhánh Corvida và hàng loạt các nhánh nhỏ khác tạo thành sự đa dạng của chim biết hót ngày nay. |
Aun con la diversidad de idiomas y las hermosas y edificantes tradiciones culturales, debemos entrelazar los corazones con unidad y amor22. Mặc dù các ngôn ngữ và các truyền thống văn hóa tuyệt vời làm nâng cao tinh thần thật là đa dạng, nhưng chúng ta cũng phải đồng lòng trong tình đoàn kết và yêu thương.22 Chúa đã phán một cách dứt khoát: “Mọi người phải quý mến anh em mình như chính mình vậy... . |
Cuando este país encontró por primera vez la diversidad real en los años 60 adoptamos la tolerancia como virtud cívica central con la que enfocar eso. Khi nước Mỹ lần đầu tiên đối mặt với sự đa dạng màu da thực sự vào những năm 1960 chúng ta đã chọn sự khoan dung là đức tính cốt lõi của một công dân với những gì chúng ta đã đạt được. |
Y no me refiero a la pérdida de diversidad como el que pierde las llaves del coche. Và tôi sẽ không nói về việc đánh mất tính đa dạng tương tự như bạn mất chìa khóa xe. |
Si buscamos en la literatura en Oriente y Occidente, es posible encontrar una diversidad increíble de definiciones de la felicidad. Nhưng sau đó, nếu bạn nhìn vào nền văn học Đông Tây, bạn có thể tìm thấy sự đa dạng đến khó tin trong định nghĩa về hạnh phúc. |
Además, celebran la diversidad con festivales, ceremonias en las que se encienden velas, tocando música o haciendo oraciones. Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v. |
Llamar a un estudiante estadounidense y a otro paquistaní, y luego proclamar triunfalmente la diversidad del cuerpo estudiantil ignora el hecho de que estos estudiantes son locales del mismo medio. Để gọi một học sinh người Mỹ, bạn khác người Pakistan, sau đó hân hoan tuyên bố sự sự đa dạng sinh viên bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau. |
Ahora bien, ¿es la diversidad realmente tan importante? Nhưng tính đa dạng có quan trọng không? |
La diversidad no es cacofonía y los coros requieren disciplina —para nuestro fin hoy, élder Hales, yo diría discipulado— pero una vez que hemos aceptado la letra revelada divinamente y la armoniosa orquestación compuesta antes que el mundo fuese, entonces nuestro Padre Celestial se deleita en que cantemos con nuestra propia voz y no con la de otra persona. Sự đa dạng khác với sự hỗn loạn và dàn hợp xướng nào cũng cần có kỷ luật—vì mục đích của chúng ta hôm nay, thưa Anh Cả Hales, tôi xin dùng từ vai trò môn đồ—nhưng một khi chúng ta đã chấp nhận lời bài hát đã được Chúa mặc khải và theo điệu nhạc đã được Ngài sáng tác trước khi tạo dựng thế gian, thì Cha Thiên Thượng sẽ vui mừng nếu chúng ta hát theo đúng giọng của mình, chứ không phải theo giọng của người khác. |
Fue un hombre Africano quien dio origen a toda la diversidad del cromosoma Y alrededor del mundo. Đây là người đàn ông châu Phi đã tạo nên sự đa dạng cho NST Y trên toàn thế giới. |
Lo segundo es la diversidad. Điều thứ hai là chúng ta thấy sự đa dạng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diversidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.