distribuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distribuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distribuer trong Tiếng pháp.

Từ distribuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân, phát, chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distribuer

phân

verb

Si vous distribuez le vaccin, je veux en faire partie.
Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia.

phát

verb

Je distribue les médicaments, pas les traitements.
Tôi phát thuốc, chứ không thể điều trị.

chia

verb

Tu peux faire connaître l’Évangile en distribuant des cartes.
Các em có thể chia sẻ phúc âm bằng cách chia sẻ một tấm thẻ chuyền tay.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez distribuer des modules de fonctionnalités dynamiques de plusieurs façons :
Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Cela signifie que tout le monde est libre d'utiliser, de modifier et de distribuer, et en échange nous ne demandons que deux choses:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
En un mois, elles ont distribué 229 périodiques.
Trong vòng một tháng, họ đã phân phát được 229 tạp chí.
Au début de 1999, partout en France les Témoins ont distribué 12 millions d’exemplaires d’un tract intitulé Français, on vous trompe !
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
“ Les Témoins de Jéhovah ont constitutionnellement le droit, non seulement de croire en leur Dieu et de l’adorer, a- t- il dit dans son réquisitoire, mais aussi de propager leur foi de porte en porte, sur les places publiques et dans les rues, et de distribuer gratuitement leurs publications si tel est leur désir.
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Nous devrions distribuer des médicaments à ceux qui sont malades.
Vận chuyển thuốc thang cho những ai bị ốm.
Wilkes, je veux une liste de chaque lieu dans les 100Km qui distribue ces bonbonnes de gaz.
Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén.
En règle générale, tous les dons effectués au cours d'un mois donné sont distribués par Network for Good le 15 du mois suivant.
Network for Good thường giải ngân tất cả các khoản quyên góp trong một tháng cụ thể vào ngày 15 của tháng tiếp theo.
La plupart de ces téléphones tiennent dans le creux de la main et certains sont même distribués gratuitement*.
Đa số máy vừa lòng bàn tay và đôi khi thậm chí được biếu không.
Ils ont assemblé et distribué 8 500 trousses de toilette et colis de nourriture.
Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm.
Les tâches étaient distribuées.
Anh chị em chúng tôi mỗi người đều có nhiệm vụ.
2:44-47 ; 4:34, 35 — Pourquoi des croyants ont- ils vendu leurs biens et distribué le montant des recettes ?
2:44-47; 4:34, 35—Tại sao những người tin Chúa đã bán và phân phát gia tài mình?
Pourrait-on pré-distribuer la richesse ?
Chúng ta có thể làm kế hoạch để chia của cải được không?
« Dans tout pays, autoriser les fonctionnaires de plusieurs niveaux et services à réglementer le contenu des médias et distribuer des amendes serait un désastre, mais cela est particulièrement dangereux au Vietnam, où la corruption est profonde et endémique », a déclaré Phil Robertson.
"Dù ở bất kỳ một đất nước nào thì việc trao quyền cho các cán bộ của nhiều ngành, nhiều cấp kiểm soát nội dung truyền thông và xử phạt cũng là một thảm họa, nhưng điều này đặc biệt nguy hiểm đối với Việt Nam, nơi có nạn tham nhũng tràn lan và sâu rộng," ông Robertson nói.
Pour être assuré que vos messages seront distribués aux utilisateurs de Gmail, vous devez respecter nos Consignes pour les expéditeurs de messages en masse.
Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi.
Ce jeune prêtre merveilleux a ensuite continué de remplir sa tâche de distribuer l’eau bénie aux autres membres de l’assemblée.
Sau đó, người thầy tư tế trẻ tuổi, tuyệt diệu này tiếp tục công việc của mình để chuyền nước đã được ban phước cho những người khác trong giáo đoàn.
Si une personne manifeste de l’intérêt lors des nouvelles visites, il sera possible de proposer l’abonnement, mais les périodiques seront distribués par les proclamateurs.
Nếu chủ nhà chú ý trong lần thăm lại, có thể mời nhận tạp chí dài hạn.
» Lorsque Jésus entendit cela, il dit : « Il te manque encore une chose : vends tout ce que tu as, distribue-le aux pauvres, et tu auras un trésor dans les cieux. Puis, viens, et suis-moi.
Chúa Giê Su nghe vậy, bèn phán: “Còn thiếu cho ngươi một điều: hãy bán hết gia tài mình, phân phát cho kẻ nghèo, thì ngươi sẽ có của cải ở trên trời; bấy giờ hãy đến mà theo ta.”
Si vos applications comportent des fonctionnalités conçues pour d'autres appareils Android ou si elles sont éligibles dans le cadre d'autres programmes, vous pouvez choisir de les distribuer sur ces appareils et/ou dans le cadre de ces programmes.
Nếu ứng dụng của bạn có các tính năng dành cho các thiết bị Android khác hoặc đủ điều kiện cho chương trình khác, bạn có thể chọn phân phối ứng dụng cho các thiết bị và/hoặc chương trình này.
Comment sommes nous distribués dans le monde ?
Chúng ta phân bố bản thân như thế nào vòng quanh thế giới?
Que le voleur ne vole plus, mais plutôt qu’il travaille dur, faisant de ses mains ce qui est du bon travail, pour qu’il ait quelque chose à distribuer à qui est dans le besoin.
Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”.
Voir autant de Témoins distribuer des tracts dans les rues était une première pour les gens.
Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố.
(Vous pourriez écrire ces suggestions au tableau, les distribuer sur une feuille ou les dicter afin que les élèves les écrivent dans leur journal d’étude des Écritures.)
(Các anh chị em có thể muốn viết những đề nghị này lên trên bảng, viết những đề nghị này trên một tờ giấy phát tay, hoặc đọc to để học sinh có thể viết những đề nghị này trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ).
Je n’oublierai jamais ce jeune homme — il ne devait pas avoir plus de 19 ans — qui avait distribué des tracts prédisant la chute de Hitler et du IIIe Reich [...].
Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distribuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.