disponível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disponível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponível trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ disponível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sẵn có, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disponível
sẵn cóadjective Os recursos eram limitados, o que obrigou os irmãos a usarem materiais disponíveis na localidade. Vì ngân quỹ eo hẹp, các anh phải dựa vào các vật liệu sẵn có tại địa phương. |
tự doadjective A comunidade sabe que estou viva e disponível. Những người đã làm việc cùng chúng ta biết rằng tôi còn sống và tự do |
Xem thêm ví dụ
Você também vê estimativas de alcance semanais com base nas configurações, que refletem o inventário de tráfego adicional disponível e as possíveis impressões. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Enquanto o segundo álbum do Busted, A Present for Everyone, estava sendo escrito, Tom foi perguntado pela gravadora se estava disponível para filmar as audições de uma nova banda, chamada V, e aceitou. Khi đang viết album thứ hai của Busted, A Present For Everyone, Tom được hãng thu âm mời đến giúp buổi ghi hình thử giọng của 1 ban nhạc mới, V. Đây là thời điểm Tom gặp được Danny Jones. |
Devido à força do formato Accelerated Mobile Pages (AMP) e ao aumento do uso dele entre os editores, o Google Notícias passou a processar automaticamente seus artigos em AMP quando houver artigos AMP válidos disponíveis. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
O número discado não está disponível. Thuê bao quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được. |
Quais seriam os recursos disponíveis para o sistema de ensino? Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục? |
Embora o livro Bíblia Ensina esteja disponível há menos de dois anos, mais de 50 milhões de exemplares já foram impressos em mais de 150 línguas. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Na maioria das aulas "online", os vídeos estão sempre disponíveis. Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. |
Que ótimo se pudermos, como Jó, alegrar o coração de Jeová por confiar nele, sem atribuir qualquer indevida importância a nós mesmos ou às coisas materiais disponíveis! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
Se você encontrar no Google Play ou no Google Livros um livro de que você tem os direitos, mas não enviou, siga o procedimento de remoção adequado, dependendo da quantidade de conteúdo do livro que está disponível para visualização. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Mais informações sobre sistemas de assistência auditiva estão disponíveis em mhtech.LDS.org. Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org. |
Se o app usar geolocalização ou tiver restrições de conteúdo com base no país, os dispositivos de teste só poderão mostrar o que estiver disponível para o local deles. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
As predições humanas costumam se basear em fatores como pesquisas científicas, análises de fatos disponíveis e tendências, ou até mesmo em fontes supostamente sobrenaturais. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Naturalmente, o superintendente do serviço está disponível na congregação para dar ajuda quando quer que dela necessitemos. Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến. |
Os anúncios em vídeo só ficarão disponíveis se você estiver anunciando um app na Google Play Store ou na App Store. Quảng cáo video chỉ có thể sử dụng nếu bạn đang quảng cáo một ứng dụng trên cửa hàng Google Play hoặc trên App Store. |
Em breve, todos os homens e todas as mulheres disponíveis no Parque Vivian estavam correndo de um lado para o outro com sacos de estopa molhados, batendo nas chamas para tentar apagá-las. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Testifico que inúmeras bênçãos estão disponíveis para nós ao melhorarmos nossa preparação e nossa participação espiritual na ordenança do sacramento. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
Não há padres reformados disponíveis para a organizar? Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à? |
Um paciente em repouso utiliza apenas 25 por cento do oxigênio disponível em seu sangue. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
E não estarei disponível por muito tempo. Và tôi sẽ không được bày bán lâu đâu! |
Ela também definiu o recorde para a estréia mais alta de uma faixa que não estava comercialmente disponível nos Estados Unidos e na França. Nó cũng thiết lập kỷ lục là bài hát có thứ hạng tuần đầu cao nhất, mà không được phát hành thương mại ở cả Hoa Kỳ và Pháp. |
Somente manuscritos incompletos estavam disponíveis, e o idioma usado era antiquado. Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. |
Se você não tem uma classificação do vendedor, o símbolo do Google Avaliações do Consumidor indicará "Classificação não disponível". Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng". |
Os usuários que já receberam a versão do app disponível no lançamento gradual continuam com essa versão. Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó. |
Quando você se reconectar à rede, parte do conteúdo poderá não estar mais disponível devido a alterações ou restrições feitas pelos criadores dos vídeos. Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
(João 3:16) O amor que Deus tem pelo mundo o leva a tornar a vida eterna disponível a todos, mas note que apenas aqueles que ‘exercerem fé’ realmente receberão essa recompensa. Hãy lưu ý là bởi tình yêu thương, Đức Chúa Trời ban triển vọng sống đời đời cho mọi người, nhưng chỉ có ai tin mới nhận được phần thưởng này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới disponível
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.