disponibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disponibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ disponibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính tiện dụng, tính ích lợi, Sự tiếp cận, tình trạng, trạng thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disponibilidade
tính tiện dụng(accessibility) |
tính ích lợi(availability) |
Sự tiếp cận(accessibility) |
tình trạng
|
trạng thái
|
Xem thêm ví dụ
O progresso na medicina e a maior disponibilidade de sistemas de saúde contribuíram para esse crescimento populacional. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Veja a disponibilidade de recursos do Video Solutions ou entre em contato com o gerente da sua conta para saber mais informações. Bạn có thể xem khả năng sử dụng tính năng Giải pháp video hoặc liên hệ với người quản lý tài khoản của mình để biết thêm thông tin. |
Um Professor até percorreu todo o meu procedimento, meticulosamente — não sei bem onde é que ele arranjou esta disponibilidade — foi percorrendo e dizendo porque é que cada um dos passos era, tipo, o maior erro que eu poderia cometer. Một giáo sư đã đọc hết tất cả quá trình mà tôi trình bày một cách nhẫn nại - Tôi thật sự không biết ông ấy lấy đâu ra tất cả thời gian để làm việc này. và ông ấy đọc hết và chỉ ra lý do tại sao mỗi bước trong quá trình giống như một sai lầm tồi tệ nhất tôi có thể làm. |
Ao publicar um app pela primeira vez ou fazer uma atualização, use o status de publicação para entender a disponibilidade do seu app no Google Play. Dù đang xuất bản ứng dụng lần đầu tiên hay thực hiện cập nhật, bạn đều có thể sử dụng trạng thái xuất bản để nắm rõ việc ứng dụng có hiển thị trên Google Play hay không. |
Motivações para esta abordagem incluem: simplicidade de projeto, escalonamento "horizonal" mais simples para clusters de máquinas (o que é um problema para bancos de dados relacionais) e controle mais refinado sobre a disponibilidade. Nguyên nhân cho hướng tiếp cận này bao gồm: tính đơn giản trong thiết kế, mở rộng theo "chiều ngang" cho các cụm máy đơn giản hơn (là bài toán cho các cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ), và kiểm soát tính khả dụng tốt hơn. |
Por exemplo, sua disponibilidade não estava limitada ao lugar ou à época. Thí dụ, bánh này không phải chỉ có ở một nơi nào hoặc vào mùa nào đó. |
E o trabalho de tradutores tais como Judson aumentou grandemente a disponibilidade da Bíblia. — Veja a tabela na página 12. Và công lao của những dịch giả như ông Judson khiến Kinh-thánh được truyền bá sâu rộng—Xem biểu đồ nơi trang 12. |
Carregue neste botão para mudar a configuração da câmara seleccionada. A disponibilidade desta função, bem como o conteúdo da janela de Configuração, dependem do modelo da câmara Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera |
Estamos a assistir à ascensão desta disponibilidade, proporcionada pela proliferação dos dispositivos moveis, a nível mundial, e em todos os estratos sociais. Chúng ta đang thấy sự gia tăng của văn hóa sẵn có này đang được thúc đẩy bởi sự phát triển thiết bị di động, trên toàn cầu, trên tất cả các tầng lớp xã hội. |
Esses esforços conjugados com o espírito disposto e a disponibilidade de voluntários locais produzem resultados muito animadores. Những nỗ lực trên khi được phối hợp với tinh thần sẵn sàng và tình nguyện của những người địa phương đã đem lại kết quả vô cùng khích lệ. |
O grande mercado consumidor de Deli, associado a fácil disponibilidade de mão de obra especializada, tem atraído investimentos estrangeiros em Deli. Thị trường tiêu thụ lớn và nguồn lao động có kỹ năng của Delhi cũng thu hút đầu tư nước ngoài. |
O objetivo é que todos postem com frequência maior que minha disponibilidade. Mục tiêu ở đây là mọi người có thể đăng bài nhanh nhất có thể. |
Uma pessoa que acessa seu site a partir de um dos anúncios do Shopping espera que as informações de preço e disponibilidade informadas no site sejam iguais àquelas veiculadas no anúncio. Một người truy cập vào trang web của bạn từ một trong các Quảng cáo mua sắm sẽ mong đợi thông tin về giá và trạng thái còn hàng trên trang web sẽ giống như thông tin được hiển thị trong quảng cáo. |
Todavia, seguir as normas da Bíblia pode realmente aumentar a sua disponibilidade de recursos. Tuy nhiên, thật ra ai tuân theo những tiêu chuẩn của Kinh-thánh có thể dễ dàng kiếm được miếng ăn hơn. |
Alguns, como condition [estado] e availability [disponibilidade], podem ter valores padronizados ou aceitos. Các thuộc tính như condition [tình_trạng] và availability [còn_hàng] có thể có các giá trị được chuẩn hóa hoặc được chấp nhận. |
15 No século 13, os ensinos de Aristóteles ficaram populares na Europa, na maior parte pela disponibilidade em latim das obras de eruditos árabes que haviam comentado extensamente os escritos de Aristóteles. 15 Vào thế kỷ 13, học thuyết Aristotle thịnh hành ở Âu Châu, lý do chính là vì có sự lưu hành rộng rãi các tác phẩm bằng tiếng La-tinh của các học giả Ả-rập là những người uyên thâm về các tác phẩm của Aristotle. |
A disponibilidade de alimentos escasseia em toda parte e o custo de vida aumenta.” Số lương thực giảm xuống khắp mọi nơi và giá sinh hoạt leo thang”. |
8 Por exemplo, a fácil disponibilidade de matéria pornográfica e excessivamente violenta tem resultado em sérios problemas para alguns usuários de videocassetes. 8 Chẳng hạn, một số người dùng các máy thu và phát hình bằng băng nhựa (vi-đê-ô) gặp phải các vấn đề khó khăn trầm trọng bởi vì có rất nhiều băng khiêu dâm và quá bạo động trên thị trường. |
Com o aumento da renda familiar, a disponibilidade de escolas e a aprovação das leis contrárias ao trabalho infantil, as taxas de incidência de trabalho de crianças caíram. Nhờ thu nhập của hộ gia đình ngày càng tăng, trường học thuận tiện và thông qua luật lao động trẻ em, tỷ lệ lao động trẻ em đã giảm đáng kể. |
[2]Devido a sanções internacionais decretadas recentemente contra a região da Crimeia, a disponibilidade dos produtos listados acima na Rússia e na Ucrânia não se aplica à região da Crimeia. [2] Do các lệnh trừng phạt quốc tế đã ban hành gần đây đối với khu vực Crimea, tính sẵn có của sản phẩm được liệt kê ở trên cho Nga và Ukraine không áp dụng cho các khu vực Crimea |
Se disponibilidade de munições é o que vos importa, então a.22 é a melhor opção. Well, liệu có phải đạn luôn sẵn sàng là tất cả những gì các anh quan tâm sau đó là con đường cần đi là 22. |
Devido à maior disponibilidade de transportes, à velocidade da comunicação e à globalização da economia, a Terra está se tornando uma grande vila em que os povos e as nações se reúnem, conectam-se e se inter-relacionam como nunca. Vì hệ thống giao thông càng ngày càng có sẵn, tốc độ truyền đạt, và toàn cầu hóa kinh tế, thế giới đang trở thành một ngôi làng lớn để mọi người và các quốc gia gặp gỡ, kết nối, và giao tiếp hơn bao giờ hết. |
Depois da RTM, a disponibilidade da versão beta terminou. Sau RTM, sự sẵn có của beta tải về kết thúc. |
Nessas visitas, eles lhes dão uma publicação intitulada Cuidados com a Família e Tratamento Médico Para as Testemunhas de Jeová, especialmente preparada para informar essas autoridades sobre a nossa posição quanto ao uso de sangue e a disponibilidade de alternativas médicas sem sangue. Trong những cuộc thăm viếng đó, chúng tôi đưa cho họ một ấn phẩm gọi là Family Care and Medical Management for Jehovah’s Witnesses (Chăm sóc sức khỏe và phương pháp trị liệu cho Nhân Chứng Giê-hô-va), được đặc biệt biên soạn để cung cấp tin tức cho các viên chức ấy biết về lập trường của chúng ta về máu và những phương pháp trị liệu khác có sẵn không dùng máu. |
Como está usando os relatórios de atribuição baseada em dados, você pode receber notificações de produtos sobre a disponibilidade de seu modelo de atribuição baseada em dados. Khi bạn sử dụng báo cáo Phân bổ theo hướng dữ liệu, bạn có thể nhận được thông báo trong sản phẩm về tính khả dụng của mô hình phân bổ Theo hướng dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới disponibilidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.