discriminación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discriminación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discriminación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ discriminación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phân biệt đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discriminación
phân biệt đối xửnoun (comportamiento perjudicial respecto a un grupo específico de personas) |
Xem thêm ví dụ
Mi estado de salud mental ha sido un catalizador para la discriminación, el abuso verbal, y la agresión física y sexual, y me había dicho mi psiquiatra, Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez. Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Lo que el presidente Brown había añorado, por lo que había orado y se había preparado por diez años, se le escurrió de las manos debido a una flagrante discriminación. Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt. |
El International Herald Tribune hace el siguiente comentario sobre este informe: “Este reportaje sobre 193 países [...] presenta un cuadro muy triste de la discriminación y el maltrato cotidianos”. Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
No medimos si los gobiernos aprueban leyes contra la discriminación, medimos si las personas son discriminadas. Không đánh giá rằng quốc gia đó có luật cấm phân biệt đối xử, chúng ta dựa vào việc người dân có bị phân biệt đối xử hay không. |
Cuando llegue a esta empresa hace un año, me dije a mí misma, esta compañía tiene políticas contra la discriminación que protegen a los gays, lesbianas, bisexuales y transexuales. Khi đến công ty này một năm trước, tôi tự nghĩ, công ty này có các chính sách chống phân biệt đối xử bảo vệ người đồng tính nam, nữ, người lưỡng tính và người chuyển giới. |
Se aprovechan de que son pobres, de que no tienen trabajo o de que sufren discriminación por su género. Những kẻ buôn lậu lợi dụng sự đói nghèo, thất nghiệp và bất bình đẳng về giới tính để làm những hành vi trên. |
Incluso la amenaza de discriminación como preocuparte si te para la policía cuando vas conduciendo, puede tener un impacto negativo en la salud. Thậm chí một nỗi lo về phân biệt đối xử, như khi bạn lo lắng rằng mình sẽ bị dừng xe khi đang lái xe, có thể có tác động xấu lên sức khỏe của bạn. |
La mente comprende las funciones de discriminación perceptiva, adquisición de recuerdos, razonamientos, resolución de problemas, así como la conciencia del yo. Trí óc đã được mô tả là “một thực thể khó định nghĩa, nơi đó có trí thông minh, khả năng quyết định, khả năng nhận thức, cảm biết và ý thức về chính con người mình”. |
Para aquellos inquietos por una reunión pública, mis representantes llegarán a vuestra casa con alimentos y suministros y sin discriminación de vuestra fe. Cho những người lo lắng về buổi tụ họp công cộng, những người đại diện của ta sẽ đến nhà mọi người với thức ăn và hàng cung cấp, và không thắc mắc gì với đức tin của mọi người. |
La discriminación realmente duele. Cảm giác bị kì thị, rất có chịu. |
Y luego, cuando salen, la mayoría de los estados ni siquiera tienen leyes que impidan la discriminación de los empleadores contra las personas con antecedentes. Và sau đó, khi họ ra tù, hầu hết mọi tiểu bang đều thậm chí không có luật cấm các nhà tuyển dụng phân biệt đối xử với những người đã có tiền án tiền sự. |
Aquí, en Estados Unidos... algunos hombres de esta unidad... pueden sufrir discriminaciones por su raza o credo. Ở nước Mỹ lúc này... có vài người trong đơn vị... từng chịu sự kỳ thị chủng tộc vì dân tộc hay tín ngưỡng của anh ta. |
¿QUÉ tienen en común la violencia étnica, el racismo, la discriminación, la segregación y el genocidio? SỰ HUNG BẠO giữa các sắc dân, sự phân biệt chủng tộc, sự kỳ thị, sự tách biệt giữa người và người và họa diệt chủng có điểm chung nào? |
El contenido que incita al odio es aquel que promueve o justifica la violencia, o cuyo fin principal es fomentar el odio hacia una persona o un grupo por su raza u origen étnico, religión, discapacidad, edad, nacionalidad, condición de veterano, orientación sexual, sexo, identidad de género u otra característica que esté asociada a la discriminación o marginalización sistemáticas. Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
La incitación al odio, la discriminación o el menosprecio hacia una persona o un grupo por su raza u origen étnico, religión, discapacidad, edad, nacionalidad, condición de veterano, orientación sexual, sexo, identidad de género u otra característica que esté asociada con la discriminación o la marginación sistemáticas. Kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
Contenido que incite al odio o promueva la discriminación o el menosprecio hacia una persona o un grupo por su raza u origen étnico, religión, discapacidad, edad, nacionalidad, condición de veterano de guerra, orientación sexual, sexo, identidad de género u otra característica que esté asociada con la discriminación o la marginación sistemáticas Nội dung kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm người dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống |
● Derecho a disfrutar de estos derechos sin discriminación por motivos de raza, color, sexo, religión, opinión política o de otra índole, origen nacional o social, posición económica, nacimiento o cualquier otra condición. ● Quyền được hưởng những quyền này không phân biệt chủng tộc, màu da, giới tính, tôn giáo, quan điểm chính trị hoặc các quan điểm khác, nguồn gốc dân tộc hoặc xã hội và tài sản, dòng dõi, hoặc địa vị nào khác. |
Mi elección de ocultar quién soy realmente puede haber contribuido indirectamente a este mismo entorno y a crear un ambiente de discriminación. Lựa chọn ẩn mình và không chia sẻ con người thật lại tình cờ làm điều đó trở nên nghiêm trọng hơn như chính môi trường và không khí của sự phân biệt đối xử. |
Más adelante, en diversos países del mundo, he podido observar la crueldad del prejuicio y la discriminación que sufrieron quienes se convierten en víctimas a causa de su raza u origen étnico. Về sau, ở nhiều quốc gia trên khắp thế giới, tôi đã hiểu thêm một chút về những gì một người phải chịu đựng khi bị kỳ thị và bị phân biệt chỉ bởi vì chủng tộc hay tôn giáo của họ. |
Pero si hubiera algo escrito en la tabla, unos tendrían más que otros y de acuerdo a esta línea de pensamiento, justificaría la discriminación y la desigualdad. Nhưng nếu một cái gì đó được viết trên phiến đá, thì một số người có thể có nhiều hơn những người khác, và theo dòng suy nghĩ này, mà có thể biện minh cho sự phân biệt đối xử và bất bình đẳng. |
No es sorprendente, cuando le hablas a alguien que padece una enfermedad mental, escuchar historias de sufrimiento oculto, vergüenza y discriminación en casi cada sector de sus vidas. Nhưng điều này không có gì kinh ngạc nếu bạn nói chuyện với bất cứ ai bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần, bạn sẽ có cơ hội nghe thấy những câu chuyện về nỗi đau ẩn chứa, sự xấu hổ và phân biệt đối xử trong gần như mọi lĩnh vực của cuộc sống của họ. |
El anterior primer ministro israelí, Ehud Barak, dijo: “Es el deseo de esta conferencia enviar el mensaje universal de que jamás se volverá a tolerar sobre la faz de la Tierra un régimen de maldad, asesinato y discriminación hacia los seres humanos por causa de su religión, raza o color de piel”. Nguyên thủ tướng Do Thái là Ehud Barak nói: “Hội nghị này truyền một thông điệp ra khắp thế giới: Không bao giờ nhân nhượng, ở bất cứ nơi nào trên mặt đất, một chế độ độc ác, sát nhân và kỳ thị giữa loài người dựa trên tôn giáo, chủng tộc hoặc màu da”. |
Imagínese despertar cada mañana sin preocupaciones económicas ni discriminación ni opresión. Hãy hình dung mỗi sớm mai thức dậy, bạn không phải lo lắng về sự kỳ thị, áp bức hay nền kinh tế bất ổn. |
Valoramos la diversidad y el respeto a los demás, y procuramos no ofender a los usuarios con anuncios o páginas de destino que muestren contenido desagradable, o promuevan el odio, la intolerancia, la discriminación o la violencia. Chúng tôi coi trọng tính đa dạng và tôn trọng những người khác, đồng thời chúng tôi cố gắng tránh xúc phạm người dùng, vì vậy, chúng tôi không cho phép quảng cáo hoặc đích đến hiển thị nội dung gây sốc hoặc kích động thù địch, không khoan dung, phân biệt đối xử hoặc bạo lực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discriminación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới discriminación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.