dieciocho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dieciocho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dieciocho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dieciocho trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mười tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dieciocho

mười tám

numeral

Me complace que ustedes, las hermanas más jóvenes, tengan la oportunidad de participar en la Sociedad de Socorro a los dieciocho años de edad.
Tôi hài lòng thấy rằng các em trẻ tuổi có cơ hội tham gia vào Hội Phụ Nữ khi lên mười tám.

Xem thêm ví dụ

De modo que después de pasar dieciocho meses poniendo un fundamento en Corinto, partió de allí para predicar en otras ciudades, aunque siguió interesándose mucho por la atención que otros compañeros daban a la obra que él había iniciado en aquella ciudad (Hechos 18:8-11; 1 Corintios 3:6).
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Hace dieciocho años, cuando yo aún no había nacido, mis padres conocieron la verdad.
Cách đây 18 năm, khi em chưa sinh ra, cha mẹ em đã học lẽ thật.
A ella la nombró Princesa Pingyang, y como había contribuido en gran medida a su victoria, la honró particularmente sobre sus otras dieciocho hijas.
Bà được phong làm Bình Dương công chúa và do bà đã có đóng góp to lớn vào chiến thắng, ông đặc biệt vinh danh bà so với 18 người con gái khác.
Mencionó que durante dieciocho años había anhelado comunicarse.
Quả thật, Loida nói rằng trong 18 năm, nó ao ước được nói chuyện.
Escrito por un anciano judío llamado Mardoqueo, el libro abarca un período de aproximadamente dieciocho años del reinado del rey persa Asuero, o Jerjes I.
Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư).
Dieciocho condados en este viaje.
Lần này là 18 hạt.
“En seguida juntó en formación militar a sus hombres adiestrados, trescientos dieciocho esclavos nacidos en su casa, y fue en persecución de ellos hasta Dan.
Ông “chiêu-tập ba trăm mười tám gia-nhân đã tập-luyện, sanh-đẻ nơi nhà mình, mà đuổi theo các vua đó đến đất Đan.
Aquí dice que tiene dieciocho.
Ở đây ghi là 18 rồi cơ mà.
Orleans para vender, por cuenta propia, y se calcula para obtener dieciséis o dieciocho cientos de dólares por ella, y el niño, dijeron, iba a un comerciante, que había le compró, y luego estaba el niño,
Orleans để bán trên tài khoản riêng của của họ, và họ đã tính toán để có được mười sáu hoặc mười tám trăm đô la cho cô ấy và đứa trẻ, họ nói, là một thương nhân, người đã mua cho anh, và sau đó là cậu bé,
Nueve más nueve es igual a dieciocho... así que nueve más nueve... y
9 + 9 là tương đương với 18... vì vậy 9 + 9... và bạn đặt 8 xuống ở đây và bạn thực hiện với 1.
Luego de que una bomba segara la vida de dieciocho jóvenes, ella exclamó llena de rabia y aflicción: “¡Deberíamos hacerle lo mismo a esa gente, pero multiplicado por mil!”.
Chẳng hạn, khi bọn khủng bố thả bom làm mất mạng 18 thanh niên, một phụ nữ đau khổ đã hét lên: “Chúng phải bị trừng phạt gấp ngàn lần!”.
En el año 609 antes de nuestra era empieza el sitio de Jerusalén, que dura dieciocho meses.
Vào năm 609 TCN, thành Giê-ru-sa-lem bắt đầu bị vây hãm trong 18 tháng.
En el año 2007 se aprobó una ley para aumentar enseñanza libre pero no obligatoria hasta los dieciocho años de edad.
Năm 2007 một điều luật được thông qua để tăng độ tuổi giáo dục miễn phí, nhưng không bắt buộc lên mười tám tuổi.
Dieciocho meses.
Mười tám tháng.
Como si uno no pudiera marearse a los dieciocho años.
Như thể anh không được phép say xe khi anh đã mười tám tuổi.
De modo que de 1543 a 1835 se publicaron dieciocho versiones de este libro bíblico en el griego vulgar.
Từ năm 1543 đến năm 1835, đã có 18 bản dịch sách Thi-thiên sang tiếng Hy Lạp đại chúng.
Ned Arnel Mencía nació en San Pedro Sula, Honduras, siendo el decimoséptimo de dieciocho hijos.
Mencía sinh ra ở San Pedro Sula, Honduras là người con thứ 17 trong gia đình mười tám anh chị em.
Una torre se derrumbó, y murieron dieciocho personas (Lucas 13:4).
Vào thời Chúa Giê-su, một ngọn tháp đột ngột đổ sập xuống đè chết 18 người (Lu-ca 13:4).
Pero ya no tenía dieciocho años.
Nhưng anh không còn mười tám nữa.
Fincher, Vanderbilt y el productor Brad Fischer pasaron dieciocho meses dirigiendo su propia investigación y averiguando acerca de los asesinatos.
Fincher, nhà viết kịch bản James Vanderbilt, và nhà sản xuất Brad Fischer đã dành 18 tháng để điều khiển những cuộc khảo sát và nghiên cứu của họ vào tên tội phạm Zodiac.
Aunque las edades de sus hijos varían desde los siete hasta los dieciocho años, el hermano Ellison afirma que Leales a la Fe proporciona información que se adapta al interés y a los diferentes grados de conocimiento del Evangelio de cada integrante de la familia.
Tuy tuổi của con cái của anh từ 7 đến 18, nhưng Anh Ellison nói rằng sách Trung Thành với Đức Tin cung ứng thông tin mà đáp ứng sở thích và mức độ hiểu biết phúc âm cho mỗi người trong gia đình của anh.
Entonces le doy dieciocho puntos, y jugaremos a una lira el punto.
Tôi chấp anh mười tám điểm đấy và chúng ta cá một quan ăn một điểm.
Hartree y Wilkes estimaron que EDSAC estaría finalizada de doce a dieciocho meses, pero dijo que este periodo de tiempo podría acortarse si dispusieran de financiación adicional.
Hartree và Wilkes ước tính rằng EDSAC đã hoàn thành mười hai đến mười tám tháng kể từ khi hoàn thành, nhưng nói rằng dòng thời gian này có thể được rút ngắn nếu có thêm kinh phí.
Su ministerio de dieciocho meses había sido muy fructífero.
Chuyến rao giảng kéo dài 18 tháng đã mang lại nhiều kết quả tốt.
Dieciocho.
Mười tám.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dieciocho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.