determinación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ determinación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ determinación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyết định, quyết nghị, quyết tâm, tính quả quyết, sự quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ determinación
quyết định(resolution) |
quyết nghị(determination) |
quyết tâm(determination) |
tính quả quyết(determination) |
sự quyết định(determination) |
Xem thêm ví dụ
El aceptar esas palabras, obtener un testimonio de su veracidad y ejercitar fe en Cristo produjo un potente cambio en sus corazones y una firme determinación a progresar y ser mejores. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
28 Como hemos visto, en los últimos meses de la II Guerra Mundial los testigos de Jehová reiteraron su determinación de ensalzar la soberanía de Dios sirviéndole como una organización teocrática. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Si Israel se aplicaba al trabajo con determinación, gozaría de prosperidad. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos. Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên. |
Toda mujer que acepta una propuesta de matrimonio debe tener esa misma determinación de ser leal y respetar profundamente a su esposo. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
b) ¿Cuál debería ser nuestra determinación? (b) Bạn quyết tâm làm gì? |
Es un símbolo de la fuerza y determinación de los Puros. Nó là biểu tượng cho sức mạnh và quyết tâm của Loài Thuần Chủng. |
A pesar de la congoja que nos causó su muerte, nuestra determinación de seguir activos en la predicación y confiar totalmente en Jehová se fortaleció aún más. Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Las palabras de Pablo en Romanos 8:35-39 también me ayudan a tener determinación, porque muestran que nada nos separará del amor de Dios y de Cristo. Lời của Phao-lô ở Rô-ma 8:35-39 cũng giúp tôi có lòng cương quyết vì những lời này cho thấy là không điều gì có thể phân rẽ chúng ta khỏi sự yêu thương của Đức Chúa Trời và đấng Christ. |
Se requiere determinación y persistencia Cần quyết tâm và kiên trì |
Al fin tomé la determinación de “apedir a Dios”, habiendo decidido que si él daba sabiduría a quienes carecían de ella, y la impartía abundantemente y sin reprochar, yo podría intentarlo. Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao. |
¡Toma la determinación de alegrarles el corazón! Bạn hãy quyết tâm làm vui lòng cha mẹ! |
Queridos jóvenes, si participáis frecuentemente en la Celebración eucarística, si consagráis un poco de vuestro tiempo a la adoración del Santísimo Sacramento, a la Fuente del amor, que es la Eucaristía, os llegará esa gozosa determinación de dedicar la vida a seguir las pautas del Evangelio. Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng. |
Nefi fue un ejemplo de constante determinación. Nê Phi là một tấm gương về sự quyết tâm không lay chuyển |
* Tomar la determinación de imitar más completamente la vida del Salvador. * Quyết định noi gương của Đấng Cứu Rỗi một cách trọn vẹn hơn trong cuộc sống của chúng ta. |
Para mí, lo más impactante sobre la determinación es lo poco que sabemos, lo poco que sabe la ciencia sobre su desarrollo. Đối với tôi, điều bất ngờ nhất về tính bền bỉ đó là việc chúng ta biết ít như thế nào, khoa học biết ít như thế nào, về cách xây dựng nó. |
Google no puede ofrecer consejos legales ni tomar determinaciones legales. Google không thể cung cấp tư vấn pháp lý hoặc đưa ra quyết định pháp lý. |
Ellos sólo requieren de nuestra determinación de servir, para hacer lo correcto, en el momento oportuno y sin demorar. Họ chỉ cần quyết tâm của chúng ta để phục vụ mà thôi—làm điều đúng vào đúng lúc, mà không trì hoãn. |
Verdaderamente me sorprende la determinación y la valentía de mi padre. Tôi thật sự kinh ngạc trước lòng quyết tâm và can đảm của cha tôi. |
He llorado por el valor, la integridad y la determinación de este muchacho al afrontar sus problemas y por su familia por ayudarlo a mantener la fe. Tôi đã khóc vì lòng dũng cảm, tính liêm khiết, và quyết tâm của người thanh niên này và gia đình của anh ta để giải quyết vấn đề và giúp anh ta giữ vững đức tin của mình. |
20 Esa misma determinación nos ayudará a mantenernos íntegros en cualquier circunstancia, ya sea que nos enfrentemos a tentaciones, oposición o adversidades. 20 Có lòng quyết tâm như thế sẽ giúp chúng ta giữ được sự trung kiên trong mọi tình huống—khi phải đương đầu với cám dỗ, chống đối hoặc nghịch cảnh. |
¿Qué están determinados a hacer los testigos de Jehová, y cómo expresaron esa determinación recientemente? Nhân Chứng Giê-hô-va có sự quyết tâm nào, và gần đây họ biểu lộ điều đó như thế nào? |
Al abordarlos de manera mundana, esas mismas experiencias empañan nuestra vista y debilitan nuestra determinación. Theo đường lối của thế gian, cũng những kinh nghiệm này che khuất sự hiểu biết và làm suy yếu quyết tâm của chúng ta. |
Dentro de la comunidad científica, el factor impacto desempeña un papel enorme y controvertido, en la determinación del reconocimiento atribuido a las publicaciones científicas. Trong cộng đồng khoa học, Impact Factor đóng một vai trò lớn trong việc xác định danh tiếng gắn liền với nghiên cứu được công bố của một nhà khoa học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới determinación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.