destrozo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destrozo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destrozo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ destrozo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hư hại, tổn hại, hại, tai hại, thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destrozo
hư hại(ruin) |
tổn hại(damage) |
hại(damage) |
tai hại(damage) |
thiệt hại(damage) |
Xem thêm ví dụ
Me destroza que no me quieras allí. Tôi thất vọng vì cô không muốn tôi tới đó đấy. |
Destrozó el auto, aterró a mi chofer y desapareció en la noche. Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối. |
Destrozó las puertas con sus manazas. Hắn mở tung cửa với tay không. |
Los destrozos del interior parecen haber sido hechos por los ladrones de tumbas. Xác ướp của bà đã bị hư hại, có lẽ bởi những kẻ cướp mộ. |
Destrozó a nuestra familia. Hắn hủy hoại gia đình chúng ta. |
Golpeó a la estatua en sus pies de hierro y barro y los destrozó. nó va vào bức tượng, trúng vào bàn chân bằng sắt và đất sét và đập vỡ chúng. |
La municipalidad y la comisaría tenían muchos destrozos, y la gente que necesitaba información o ayuda iba a la iglesia. Tòa nhà thị chính và đồn cảnh sát cũng bị tàn phá trực diện, nên những ai muốn giúp đỡ hay cần thông tin đều đến nhà thờ. |
Una bala atravesó el músculo y la otra destrozó el hueso. Một lần xuyên qua cơ, một lần đánh qua sọ. |
Cuando llegó el turno de mi generación, la falta de inversión de las autoridades locales, federales y estatales erosionó la infraestructura y la Guerra contra las Drogas destrozó a mi familia y a la comunidad. Đến khi thế hệ của chúng tôi lớn lên, việc ngừng đầu tư tại địa phương, tiểu bang và khu vực. đã phá huỷ các cơ sở hạ tầng, và Chiến tranh Thuốc phiện đã phá hủy gia đình tôi và cộng đồng. |
Casi destrozó nuestra familia. Phá tan hạnh phúc gia đình. |
Tras la muerte de Wollstonecraft, su marido publicó unas memorias de su vida (1798), develando su estilo de vida poco ortodoxo, lo que inadvertidamente destrozó su reputación durante más de un siglo. Sau cái chết của Wollstonecraft, Godwin cho xuất bản cuốn Memoir (1798) về cuộc đời bà, trong đó tiết lộ về lối sống dị giáo của bà, tiết lộ này đã vô tình hủy hoại thanh danh của bà trong một thế kỷ. |
No pensé que harías tantos destrozos. Tôi không nghĩ rằng anh lại làm loạn lên thế. |
Hasta que me abandonó en el altar y me destrozó el corazón. Cho tới khi cô ấy bỏ rơi bố ở thánh đường, đập nát trái tim bố thành nhiều mảnh. |
Blood destroza a todos los potenciales candidatos que hemos considerado. Blood đánh bại tất cả những ứng cử viên tiềm năng mà chúng tôi định thử nghiệm. |
Aunque sabían lo que la Biblia dice sobre la muerte, la súbita pérdida les destrozó el corazón. Dù biết Kinh Thánh nói gì về sự chết nhưng họ vẫn đau lòng khi mất con một cách đột ngột. |
La teoría no sólo destrozó nuestro entendimiento previo de la realidad, sino también allanaría el camino para que las tecnologías, que van desde los aceleradores de partículas, hasta el sistema de posicionamiento global. Lý thuyết này không chỉ làm suy yếu hiểu biết cũ của ta về thực tế mà còn mở đường cho công nghệ, từ máy gia tốc hạt, đến hệ thống định vị toàn cầu. |
Cyrus primero se encuentra atrapada en una jaula gigante, siendo observada por espectadores; luego escapa y destroza el museo. Đầu tiên, Cyrus bị nhốt trong một cái lồng lớn, bị nhiều người chú ý; sau đó cô trốn thoát và tung hoành khắp nơi trong bảo tàng. |
¿Por qué destrozó el auto? Tại sao chú phá hỏng chiếc xe? |
Qué destrozo. Đúng là tai họa! |
Las estadísticas policiales y los informes sobre los casos que ocurren por toda Asia muestran que cada vez son más los adolescentes de hogares respetables que roban, causan destrozos, consumen drogas y se prostituyen.” “Ở khắp Á Châu, thống kê của cảnh sát và các cuộc điều tra về sự vi phạm luật pháp cho thấy rằng ngày càng có nhiều thiếu niên con nhà đàng hoàng ăn cắp, phá phách, dùng ma túy và quay sang nghề mãi dâm”. |
Te metes en la vida de las personas hasta que las destrozas. Anh dần thấm vào cuộc đời của mọi người cho tới khi anh hủy hoại họ. |
Hay una carga, la cual te destroza tu corazón y tu alma. Đây là gánh nặng, và nó đã móc thật sâu vào trái tim và tâm hồn cậu. |
Le destrozó la cabeza. Biến đầu hắn thành một cái thùng thư. |
Póstumas condecoraciones de la Medalla de Honor también se otorgaron al almirante Isaac C. Kidd, el primer oficial que cayó muerto en la guerra del Pacífico, y al capitán Franklin Van Valkenburgh, que alcanzó el puente y estaba tratando de defender su barco cuando la bomba explotó en sus compartimientos bajo cubierta y lo destrozó. Huân chương cao quý nhất Hoa Kỳ này còn được truy tặng cho Chuẩn Đô đốc Isaac C. Kidd, vị đô đốc hải quân đầu tiên tử trận tại mặt trận Thái Bình Dương, và cho Đại tá hạm trưởng Franklin Van Valkenburgh, người đã đến được cầu tàu để chỉ huy việc phòng thủ khi quả bom ném trúng hầm đạn đã phá hủy nó. |
A finales de diciembre de 2004 se produjo un terrible terremoto en la costa de Indonesia que provocó un mortífero maremoto que acabó con la vida de miles de personas y destrozó la vida de los que quedaron atrás. Cuối tháng Mười Hai năm 2004 đã mang đến một trận động đất đầy kinh hoàng tại bờ biển Nam Dương gây ra một cơn sóng thần nguy hiểm làm thiệt mạng hằng ngàn người và làm đảo lộn cuộc sống của những người còn sống sót. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destrozo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới destrozo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.