despegue trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despegue trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despegue trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ despegue trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cất cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despegue
Cất cánhnoun (fase de un vuelo) Los propulsores de materia negra están preparando el despegue. Bởi vì đĩa vật chất tối đang chuẩn bị cất cánh. |
Xem thêm ví dụ
El vuelo duró 25 horas y 30 minutos, y tenía un peso al despegue de 455 t. Chuyến bay kéo dài 25 giờ 30 phút; trọng lượng cất cánh 455.000 kg. |
Casi todos los días iba hasta el aeropuerto en bicicleta y observaba el aterrizaje y el despegue de los aviones. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Revisión de combustible mínimo para despegue. Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. |
No hubo sobrevivientes La investigación del Camerún Civil Aviation Authority determinó que los pilotos no se dieron cuenta y corrigieron el exceso de despegue del banco. Cuộc điều tra của Cơ quan Hàng không dân dụng Cameroon xác định rằng các phi công không thông báo và sửa chữa ngân hàng quá mức sau khi cất cánh. |
Una noche, mientras rodaba el avión lleno de pasajeros hacia la pista de despegue, tuve la sensación de que algo le pasaba al sistema de dirección del avión. Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay. |
El Hawk también era más fácil de controlar en el despegue y el aterrizaje. Hawk cũng dễ điều khiển cất cánh và hạ cánh. |
La carga máxima llevaba en soportes (pilones) subalares llegaba a 15,000 lb (6,804 kg), pero estaba limitada por el peso máximo de despegue, así que el máximo de armamento se lograba solo disminuyendo el combustible interno. Tải trọng vũ khí tối đa, chủ yếu mang trên các đế cánh, trên lý thuyết là 6.804 kg (15.000 lb), nhưng bị giới hạn bởi trọng lượng cất cánh tối đa, do đó tải trọng vũ khí tối đa chỉ mang được với giảm thiểu nhiên liệu chứa bên trong khá nhiều. |
Estas son nuestras secuencias del despegue, basadas, principalmente, en nuestras notas, las opiniones de las personas, y entonces, la combinación de todas las diferentes tomas y cosas juntas crearon una especie de conciencia colectiva de lo que ellos recordaban había sido pero que realmente no lo era. Vì vậy đây là cảnh khởi động của chúng tôi, dựa trên, về cơ bản, việc ghi chép lại, hỏi mọi người những gì họ nghĩ, và sau đó kết hợp của tất cả các cảnh quay khác nhau và tất cả những điều khác nhau để cùng nhau tạo ra một ý thức tập thể của những gì họ nhớ nó trông giống như, nhưng không phải những gì thực sự đã xãy ra. |
El primer vuelo convencional con despegue horizontal del Yak-41 ocurrió el 9 de marzo de 1987, y el primer vuelo estacionario, con despegue vertical, el 29 de diciembre de 1989. Chuyến bay truyền thống của Yak-41 được diễn ra vào ngày 9 tháng 3, 1987, và chuyến bay lơ lửng diễn ra vào ngày 29 tháng 12, 1989. |
En tal caso, seis se encienden en el despegue, y tres un minuto dentro del vuelo. Trong trường hợp đó, 6 tên lửa đẩy được khai hỏa trong lúc phóng và 3 trong 1 phút đầu của chuyến bay. |
A diferencia de la mayoría de aeronaves de ala fija, es capaz de vuelo estacionario, que tiene enormes ventajas para el despegue, aterrizaje y versatilidad general. Tuy nhiên, khác với những loại cánh cố định, Nó có khả năng lượn thăng bằng điều này sẽ đem lại những lợi thế lớn cho việc hạ và cất cánh và tính linh hoạt chung. |
Eso le dio una ventaja; fue una implicación del despegue de la tecnología que no era obvio para todo el mundo. Đó là một lợi thế; đó là một điều ám chỉ cho sự nổi lên của công nghệ mà không phải ai cũng nhìn thấy |
Un vuelo de despegue contra el F-80 reveló que si bien Shooting Star tenía una tirada de despegue más corta, una mejor velocidad de ascenso a baja altitud y una maniobrabilidad superior, el F-84 podía llevar una mayor carga de bombas, era más rápido, tenía mejor rendimiento en altitudes elevadas y mayor rango. Một cuộc so sánh cạnh tranh với chiếc F-80 cho thấy rằng trong khi chiếc Shooting Star có đường băng cất cánh ngắn hơn, tốc độ lên cao ở độ cao thấp tốt hơn và độ cơ động xuất sắc, chiếc F-84 lại có thể mang một tải trọng chiến đấu nặng hơn, nhanh hơn, tính năng bay ở tầm cao tốt hơn và tầm bay xa hơn. |
Sus alas de geometría variable disponen de cuatro posiciones: a 16o para despegues, 35o y 45o para velocidades de crucero a distintas altitudes y 69o donde reduce al mínimo la relación entre envergadura y longitud. Phần cánh còn lại có thể di chuyển đên 4 góc khác nhau: 16° để cất cánh và hạ cánh, 35° và 45° cho bay tuần tiễu tại những độ cao khác nhau, và 69° cho tỷ lệ tối thiểu giữa cánh và diện tích cho sự lao tới ở độ cao thấp. |
¡ acerca de un despegue con personas abordo! Anh định mang mạng sống của chúng tôi ra đánh cược à? |
En una prueba adicional de tecnología espacial, los motores del Surveyor 6 se reiniciaron y quemaron durante 2,5 segundos en el primer despegue lunar el 17 de noviembre a las 10:32 UTC. Trong một thử nghiệm thêm về công nghệ vũ trụ, động cơ của Surveyor 6 đã được khởi động lại và đốt cháy trong 2,5 giây trong lần nâng đầu tiên vào ngày 17 tháng 11 lúc 10:32 UTC. |
Escuadrón Bravo a la cubierta de despegue ahora. Đội Bravo Squad đến sân bay. |
Tenía un peso máximo al despegue de 15 toneladas y podía actuar en un radio de 850 km con los depósitos de combustible internos. Nó có một trọng lượng cất cánh cực đại là 15 tấn và có thể hoạt động trong bán kính chiến đấu với nhiên liệu bên trong là 850 km. |
Durante el despegue, los motores consumen mucho más combustible que en cualquier otro momento del vuelo. Trong khi cất cánh, động cơ tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn là bất cứ lúc nào trong chuyến bay. |
Queremos ser los primeros, por los geeks que lo van a apreciar, tratamos de atraparla allí mismo, en el despegue tecnológico. Là những người đầu tiên bắt tay vào thực hiện, và các tín đồ công nghệ thì đánh giá cao việc làm này, chúng tôi sẽ nắm bắt công nghệ đó ngay tại điểm kích hoạt. |
Después del despegue de Douala el avión se estrelló. Sau khi cất cánh từ Douala, máy bay đã rơi. |
Cuando se analizó su patrón de sueño, las ondas cerebrales acusaban cada aterrizaje y cada despegue. Tuy nhiên, khi xem xét sóng não đồ lúc ngủ, các nhà nghiên cứu thấy rằng não họ đều ghi nhận mỗi lần máy bay hạ và cất cánh! |
Por eso, la potencia de sus señales se incrementa tras el despegue, lo que aumenta las interferencias en esta etapa crítica del viaje”. Vì vậy, khi máy bay cất cánh, tín hiệu của điện thoại di động phát ra nhiều năng lượng, làm tăng mức nhiễu sóng vào thời điểm quan trọng của chuyến bay”. |
Las pistas de despegue van en una sola dirección, por lo cual tendría que esperar hasta que el control de tierra me hiciera un lugar para desplazarme en el sentido opuesto al tránsito. Đường băng của sân bay là đường một chiều; tôi sẽ phải chờ đợi để hệ thống kiểm soát mặt đất tạo ra một chỗ trống cho tôi để lái máy bay đi ngược chiều giao thông. |
Los flamencos se encuentran tan pegados unos a otros que no pueden levantar el vuelo solo unos pocos, sino que tienen que esperar a que inicien el despegue los que se hallan en la franja exterior de la bandada. Bầy hồng hạc đông chen chúc nhau đến nỗi không một con nào đứng bên trong có thể lấy trớn cất cánh bay lên được mà phải đợi tới khi những con ở ngoài bìa cất cánh bay trước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despegue trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới despegue
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.