desmayo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desmayo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmayo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desmayo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desmayo
ngấtnoun Se desmayó de hambre y fatiga, pero volvió en si un rato después. Anh ta ngất di vì đoói và mrrtj, nhưng một lúc sau anh tỉnh lại. |
Xem thêm ví dụ
Todo movimiento será castigado con golpes, y los desmayos acarrearán una sanción superior. Mỗi cử động sẽ bị phạt đòn, mỗi khi bất ỉtnh sẽ kéo theo hình phạt tối cao. |
Se desmayó de nuevo antes de que pudiera contestarle. Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời. |
Si fue a su cerebro, podría explicar la afasia y el desmayo. Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và cú ngã. |
Un día me desmayé porque mi madre batió claras a nieve. Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng. |
¿Recuerdas cuando choqué con esto y me desmayé? Cậu có nhớ lúc tớ chạy vào và bị nó đạp văng ra? |
Un accidente isquémico transitorio puede causar desmayos y pérdidas de memoria. Đột quỵ có thể gây mất nhận thức và trí nhớ. |
" Creo que me desmayé. " " Chắc là tôi đã bị ngất. |
Me desmayé, pero no en realidad. Cháu ngất đi, nhưng không hẳn thế. |
Corrió a la habitación de al lado para que algunos espíritus o de otro tipo con el que podía revivir a su madre de su desmayo. Cô chạy vào phòng bên cạnh để mang lại một số linh hồn khác mà cô có thể hồi sinh mẹ mình từ chính tả ngất xỉu cô. |
Espero que Dios te dé fortaleza para que no desmayes. Anh hy vọng rằng Thượng Đế sẽ ban cho em sức mạnh để em không bị ngất. |
Supongo que me mareé y me desmayé. Sau đó hẳn là tôi đã thấy chóng mặt và mệt mỏi. |
Si se marean -(risas) Si te desmayas fácilmente - estaba haciendo esto para unos amigos en el hotel la otra noche, y otras personas que no conocía, y una mujer casi se desmaya. Nếu quý vị nào yếu bóng vía --( diễn giả cười) Nếu bạn nào dễ ngất -- Tôi đã biểu diễn màn ảo thuật này cho 1 số bạn bè trong phòng khách sạn tối qua, một số người tôi không quen biết, và 1 phụ nữ suýt ngất xỉu. |
Tal vez esa sea la estrategia de Hanson, mantenerle allí hasta que uno de ellos se desmaye. Có thể đó là kế hoặch của Hanson - giữ cho anh ta ở trong đó cho đến khi một trong bọn tôi ngất đi |
Ha sido un desmayo, señor. Hắn bị xỉu, sếp. |
Me desmaye porque estaba impresionada. Tôi chỉ là bị sợ quá nên ngất thôi mà. |
Finalmente, sin fuerzas, se desmaya ante la puerta del obispo de la ciudad. Cuối cùng, anh ta té xỉu ở trước nhà vị giám mục của thị trấn vì mất sức. |
El corazón de los hombres ciertamente desmaya por el temor y la expectación de las cosas que vienen sobre la tierra habitada, como predijo Jesús. Như Giê-su đã báo trước lòng con người ta sợ hoảng không biết điều gì sẽ xảy ra cho thế gian này (Lu-ca 21:25, 26). |
Ella lo alimenta, lo desarma con calma cuando se desmaya, y luego llama a la policía. Bà ta cho viên phi công này ăn, rồi từ từ tịch thu vũ khí của hắn và gọi cảnh sát tới. |
¿Por qué sufro desmayos? Ngất xỉu —Vì sao? |
Generalmente, por el desapego emocional, y en especial por el desmayo. Nói chung là vì em đã bị đứt dây thần kinh sợ... và nhất là vụ em bị ngất. |
Nuestra paciente a la que conocen por beber algún que otro trago sin necesidad de festejar vomita sangre y se desmaya durante un viaje a China. Bệnh nhân luôn nốc rượu vào những dịp đâu đâu thổ huyết và bất tỉnh trở về từ chuyến đi Trung Quốc. |
Deja de utilizar el teléfono inmediatamente y acude a un médico si experimentas cualquier síntoma que creas que pueda estar provocado o afectado por el teléfono (como dolores de cabeza, desmayos o espasmos). Hãy ngừng sử dụng điện thoại ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào mà bạn cho rằng có thể do chiếc điện thoại gây ra hoặc chịu ảnh hưởng của chiếc điện thoại (ví dụ: đau đầu, ngất xỉu hoặc co giật). |
Normalmente me desmayo. Oh, thường thì tôi sẽ ngất đi. |
Bueno, cuando Matty se desmayó, estaba aquí con mis hijos. Khi Matty ngất đi, tôi ở đây với đám nhóc. |
Casi me desmayo. Một số ngất đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmayo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desmayo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.