desejar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desejar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desejar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desejar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cầu mong, muốn, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desejar
cầu mongverb Buddy benz, desejo-lhe uma vida longa. Anh Benz, cầu mong anh được sống lâu. |
muốnverb Durante muitos quilómetros, não entendi por que razão Alá me desejava isto. Dọc đường đi, tôi đã không hiểu tại sao Allah lại muốn điều này với tôi. |
cầnverb Qualquer coisa que a minha doce pombinha desejar. Bất cứ gì cô em nhỏ dịu dàng này cần. |
Xem thêm ví dụ
O nome do filtro. Indique qualquer nome descritivo que desejar. What' s this text Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text |
Se desejar fazer um pequeno donativo para essa obra mundial, terei prazer em enviá-lo para você.” Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”. |
Manious, informe o novo guerreiro, se desejar. Manious, chuẩn bị bản tin chiến binh, nếu anh muốn. |
Eu e o Albert vamo-nos embora, mas queria vir desejar-lhe boa sorte para amanhã. Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai. |
Vim desejar boa sorte. Cha tới để chúc cả hai con may mắn. |
Temos de desejar de todo o coração ter a “disposição mental” ou o “mesmo pensamento” de Cristo. Chúng ta phải hết lòng muốn có “tâm-tình” hay “ý” của đấng Christ (I Phi-e-rơ 4:1). |
Confirmando a relação que existe entre ver e desejar, Jesus disse: “Todo aquele que persiste em olhar para uma mulher, a ponto de ter paixão por ela, já cometeu no coração adultério com ela.” Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”. |
O que você pode fazer se alguém desejar feliz Natal ou der um presente a você? Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ? |
Por exemplo, alguns jovens missionários levam esse temor dos homens para o campo missionário e deixam de relatar ao presidente da missão a desobediência flagrante de um companheiro, por não desejar ofender o companheiro rebelde. Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh. |
A guerra santa acabará quando Alá desejar que termine. Jihad sẽ kết thúc khi thánh Allah cho nó kết thúc. |
Há um pai que nos ouve hoje que voltou à atividade na Igreja por desejar de todo o coração a garantia dessa dádiva. Có một người cha đang lắng nghe buổi tối hôm nay vì anh ta hết lòng muốn có được sự bảo đảm của ân tứ gắn bó ấy, anh là người đã từng không tích cực. |
Se desejar, anote aquelas que fazem parte do conhecimento de escrituras do seminário. Em có thể cũng muốn chú thích những đoạn thánh thư nằm trong các câu thánh thư thông thạo của lớp giáo lý. |
Na Mensagem da Primeira Presidência de agosto de 2007, o Presidente Faust disse desejar “oferecer oportunidades de desenvolvimento e felicidade a todos os membros, sejam eles casados ou solteiros”. Trong Sứ Điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn vào tháng Tám năm 2007, Chủ Tịch Faust đã nói rằng ông hy vọng sẽ “mang đến các cơ hội phát triển và hạnh phúc cho tất cả các tín hữu, dù đã lập gia đình hay còn độc thân.” |
18 Prepare uma mensagem atraente: Desejar compartilhar a mensagem do Reino é uma coisa, outra bem diferente é sentir-se confiante sobre seu modo de comunicá-la, especialmente em se tratando de alguém novo ou alguém que não tenha trabalhado no serviço de campo por muito tempo. 18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài. |
(1 Coríntios 10:24) E um dos Dez Mandamentos declara: “Não deves desejar . . . qualquer coisa que pertença ao teu próximo.” Tuy nhiên, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta “chớ mưu cầu lợi ích cho riêng mình, nhưng hãy mưu cầu lợi ích cho người khác” (1 Cô-rinh-tô 10:24). |
Carregue neste botão se desejar adicionar um tipo de ficheiros (tipo MIME) que a sua aplicação possa manipular Hãy nhắp vào cái nút này để thêm một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này có xử lý được |
Se desejar mais informações sobre um dos anunciantes que aparecem no seu site, digite o URL do anúncio diretamente na barra de endereço do navegador. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về một trong số các nhà quảng cáo xuất hiện trên trang web của bạn, vui lòng nhập trực tiếp URL của quảng cáo vào thanh địa chỉ của trình duyệt. |
Tudo o que poderiam desejar. Mọi thứ họ muốn. |
Todos aqueles que morreram, morreram a desejar isto Mỗi người đều chết đi chỉ vì mong muốn những điều như thế |
Há uma espécie de escravidão que possamos desejar... quando estamos sob um feitiço. Có một kiểu nô dịch mà chúng ta có thể thèm khát... khi bị bùa mê. |
Com sua orientação, aqueles que vocês lideram serão capazes de ver que podem atingir seu pleno potencial para o serviço no reino de Deus, de querer e de desejar atingi-lo. Với sự hướng dẫn của các anh em, những người được các anh em lãnh đạo sẽ có thể thấy, mong muốn và tin rằng họ có thể hoàn thành tiềm năng trọn vẹn của mình để phục vụ trong vương quốc của Thượng Đế. |
Vai ajudá-los a aprender e a desejar cumprir seus deveres do sacerdócio. Chương trình này sẽ giúp họ học hỏi và mong muốn làm tròn các bổn phận của chức tư tế. |
26 E, com o dinheiro, você pode comprar tudo o que você* desejar: bois, ovelhas, cabras, vinho e outras bebidas alcoólicas, e tudo que quiser;* e você comerá ali perante Jeová, seu Deus, e se alegrará, você e os da sua casa. 26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình. |
Quase dá para uma mulher desejar que o Larry saia em condicional. Chắc cũng đủ để cô mong Larry được tha sớm nhỉ. |
Todos somos tentados a desejar o quarteto mundano: da posse, preeminência, presunção e do poder. Chúng ta đều bị cám dỗ để mong muốn có được bốn điều vật chất là tài sản, danh tiếng, tính kiêu ngạo và uy quyền. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desejar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desejar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.