descubierto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descubierto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descubierto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descubierto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thấu chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descubierto
thấu chiadjective ¿Cargos por descubiertos en la cuenta, penalización por pagos atrasados, sin seguro, y los distribuidores cobrando de más por el alcohol? Lãi thấu chi trong nhiều hóa đơn, tiền phạt nộp thuế muộn, không có bảo hiểm, các nhà phân phối tính giá rượu quá đắt? |
Xem thêm ví dụ
A través de los siglos, muchos hombres y mujeres sabios han descubierto la verdad mediante la lógica, la razón, la investigación científica y, sí, mediante la inspiración. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Fue descubierto por Johann Elert Bode en 1777 e independientemente redescubierto por Charles Messier el 18 de marzo de 1781. Johann Elert Bode phát hiện ra nó vào năm 1777 và độc lập bởi Charles Messier vào ngày 18 tháng Ba, 1781. |
De niña, le pidieron que me ocultase. De haberle descubierto, le hubieran matado. Lúc đó em còn quá nhỏ, họ nhờ Henri giấu em và nếu ảnh bị bắt, thì có thể là tàn đời ảnh. |
Desde la perspectiva de todo lo que se ha descubierto posteriormente, sin embargo, su significado resulta inequívoco. Tuy nhiên, từ vị trí thuận lợi của nơi mà thành phố đó được phát hiện ra, có thể nhận thấy rõ ý nghĩa của nó. |
Los científicos han descubierto que dichos pliegues también le proporcionan una mayor fuerza de sustentación al planear. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
Al aceptar esa invitación, he descubierto en ese libro cosas nuevas e interesantes, a pesar de que lo he leído muchas veces. Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó. |
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Sin embargo, Berry y su amigo de la infancia, Tasuku Meguro, usan su recién descubierto amor para revertir la hipnosis y cambiar el corazón de los Crusaders. Berī và Meguro Tasuku người bạn thân thời thơ ấu của mình, sử dụng tình cảm nảy sinh giữa họ để vô hiệu hóa thuật thôi miên của nhóm Thập tự quân và làm thay đổi cả trái tim của họ. |
Algo que has descubierto. Một thứ anh vừa tìm thấy à? |
Y porque ha descubierto que carece de libertad, una nueva parte del cerebro está funcionando. Và bởi vì nó đã phát hiện không có tự do trong nó, một bộ phận mới mẻ của bộ não vận hành. |
Fundándonos en la Biblia, ¿qué razón pudiéramos deducir para que se dejara para este tiempo el poner plenamente al descubierto a Satanás? Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không? |
C. para el comienzo de su reinado.} La famosa paleta de Narmer, descubierta por James Quibell en 1898 en Hieracómpolis, muestra a Narmer mostrando las insignias tanto del Alto como del Bajo Egipto, dando lugar a la teoría de que unificó los dos reinos. Tấm bảng đá Narmer nổi tiếng, được James E. Quibell phát hiện vào năm 1898 tại Hierakonpolis, đã cho thấy Narmer mang biểu tượng của cả Thượng và Hạ Ai Cập, dẫn đến giả thuyết cho rằng ông là người đã thống nhất hai vương quốc. |
¡Oro en el río Americano!». El 19 de agosto de 1848, el diario New York Herald fue el primer periódico en la Costa Este que anunció que se había descubierto oro en California. Ngày 19 tháng 8 năm 1848, New York Herald là tờ báo lớn đầu tiên ở bờ đông thông báo về việc phát hiện ra vàng. |
Eso es lo que hemos descubierto. Đó là những gì chúng tôi đã phát hiện ra. |
23 Librae c (23 Lib c) es un planeta extrasolar joviano descubierto en 2009 que orbita la estrella 23 Librae. 23 Librae c (hay 23 Lib c) là một ngoại hành tinh quay quanh ngôi sao 23 Librae giống như Sao Mộc và được phát hiện năm 2009. |
24, 25. a) ¿Por qué no se dio por satisfecha la reina tras poner al descubierto el complot de Hamán? 24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần? |
Recuerdo que me mostró los folletos Protección, Seguridad y Descubierta en tagalo,* y también una Biblia. Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh. |
Sin embargo, hemos descubierto que no hay realmente un mecanismo sencillo para desarrollar una molécula para usar una sola vez. Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. |
9 Un gran número de matrimonios han descubierto lo importante que es ser flexible al escoger los pasatiempos y actividades recreativas. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
Yo lo he descubierto hace muy poco. Gần đây bác mới phát hiện ra thôi. |
Han descubierto nueva evidencia que liga a la organización terrorista llamada " V " con el ataque viral a Londres hace 14 años. Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước. |
En el 2002, Heechul y Kangin fueron reclutados junto con Kibum, quien fue descubierto en Los Ángeles, California por un agente. Năm 2002, Heechul và Kangin được chọn cùng với Kibum, người đã được phát hiện tại Los Angeles, California bởi một nhân viên tìm kiếm tài năng. |
Fue descubierto por Charles Thomas Kowal desde el observatorio de Monte Palomar en California el 14 de septiembre de 1974 después de tres noches de observaciones fotográficas (de 11 a 13 de septiembre; Leda aparece en todas las placas fotográficas). Nó được phát hiện bởi Charles T. Kowal tại Đài thiên văn Palomar vào ngày 14 tháng 9 năm 1974, sau ba đêm quan sát và chụp ảnh liên tục (từ 11 đến 13 tháng 9; Leda xuất hiện trong cả ba đêm đó). |
Además su sistema le permitió predecir con bastante exactitud las propiedades de elementos no descubiertos hasta el momento. Điểm nổi bật của bảng tuần hoàn là khả năng dự đoán chính xác đặc tính của các nguyên tố chưa được khám phá. |
Descubierto por Smith, Reitsema, Larson y Fountain de la Universidad de Arizona en 1980 en observaciones desde la Tierra, fue llamado provisionalmente 1980 S 13 . Nó được phát hiện ra bởi Smith, Reitsema, Larson và Fountain vào năm 1980 từ những quan sát trên mặt đất, và được đặt ký hiệu tạm thời là S/1980 S 13. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descubierto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descubierto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.