descarbonizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descarbonizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descarbonizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ descarbonizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khử axit cacbonic, khử cacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descarbonizar

khử axit cacbonic

(decarbonize)

khử cacbon

(decarbonize)

Xem thêm ví dụ

Y esto porque con toda la voluntad del mundo, la infraestructura de ingeniería a gran escala que tenemos que desplegar rápidamente para descarbonizar la oferta de nuestro sistema energético simplemente no va a darse a tiempo.
Và bởi vì với tất cả đòi hỏi trên thế giới cơ sở hạ tầng kỹ thuật qui mô lớn cần triển khai nhanh chóng để khử carbon trong hệ thống cung cấp năng lượng đơn giản là sẽ không xảy ra kịp lúc.
Si pensamos en la transición energética como una maratón, la pregunta es, ¿cómo podemos llegar a la meta? ¿cómo podemos "descarbonizar" el resto de la economía?
Vì thế nếu ta ví chuyển đổi năng lượng như một cuộc đua marathon, câu hỏi đặt ra là làm thế nào để chúng ta đến được vạch đích, làm thế nào chúng ta khử được carbon cho phần còn lại của nền kinh tế?
Y los puntos de control que vamos a tener cada cinco años para evaluar el progreso colectivo hacia nuestra meta son legalmente vinculantes, y el mismo camino hacia descarbonizar y hacia una economía más resiliente es legalmente vinculante.
Và số điểm kiểm tra chúng tôi sẽ thu được năm năm một lần để đánh giá tiến độ chung hướng tới mục tiêu bị ràng buộc pháp lý, và bản thân con đường hướng tới một nền kinh tế ít cácbon và bền vững hơn là ràng buộc pháp lý, Và đây là phần quan trọng hơn: Chúng ta đã có những gì trước đây?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descarbonizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.