derrocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derrocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derrocar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ derrocar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lật đổ, đổ, đánh đổ, ngã, đạp đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derrocar

lật đổ

(overthrow)

đổ

(overturn)

đánh đổ

(overturn)

ngã

(tumble)

đạp đổ

(overturn)

Xem thêm ví dụ

Después de mencionar varios intentos que se habían hecho para derrocar el gobierno, recordó a sus antagonistas que dichos conspiradores surgieron de entre los paganos, no de los cristianos.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
Los reyes de Siria e Israel se proponían derrocar al rey Acaz de Judá y poner en su lugar un títere, al hijo de Tabeel, que no era de la dinastía davídica.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
¿Reconoce usted la existencia de un enemigo invisible que tiene la intención de derrocar la soberanía de Dios y socavar la lealtad del hombre?
Bạn có nhìn nhận sự hiện hữu của một kẻ thù vô hình rắp tâm đả phá sự thống trị của Đức Chúa Trời và sự trung thành của loài người không?
El líder de una banda de brujos renegados. Juró derrocar al Rey.
Thủ lĩnh của một băng pháp sư phiến loạn đã thề sẽ hạ bệ nhà vua.
Cegado por el orgullo y la ambición, trató de derrocar al rey que Jehová había nombrado.
Vì kiêu hãnh và tham vọng, ông đã cố chiếm ngôi của vị vua được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm.
Mi generación ha sido increíblemente buena usando las nuevas redes y tecnologías para organizar protestas, protestas que fueron capaces de imponer agendas, revertir legislación extremadamente perjudicial y hasta derrocar gobiernos autoritarios.
Thế hệ của tôi đã cực kì giỏi trong việc sử dụng mạng kết nối và công nghệ mới để tổ chức các cuộc biểu tình, có thể thành công tác động đến những vấn đề nghị sự, ngăn cản những bộ luật tệ hại, thậm chí đạp đổ chính quyền độc tài.
Considerando que Japón había entablado previamente lazos con la mayor parte de los países europeos excepto con la Compañía Holandesa de las Indias Orientales, dichas relaciones comerciales mostraron ser cruciales para el bakufu Tokugawa y el han Satsuma, que usarían el poder e influencia así ganados para ayudar a derrocar al shogunato en la década de 1860.
Lưu ý rằng Nhật Bản trước đó đã đóng cửa với phần lớn các nước châu Âu, trừ Hà Lan, những quan hệ buôn bán như thế là đặc biệt quan trọng với cả Mạc phủ Tokugawa và phiên Satsuma, người sau này sẽ sử dụng quyền lực và ảnh hưởng của mình, theo cách đó, giúp lật đổ Mạc phủ trong thập kỷ 1860.
Hubo incluso intentos armados para derrocar a Pol Pot.
Đã có những âm mưu quân sự lật đổ Pol Pot.
Para resumir Alma 62:1–38 explique que el capitán Moroni llevó una parte de su ejército para ayudar a Pahorán a derrocar a los realistas de Zarahemla.
Tóm lược An Ma 62:1–38 bằng cách giải thích rằng Lãnh Binh Mô Rô Ni đã mang một phần quân đội của mình đến giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng trong Gia Ra Hem La.
¿Tendría la sensación de que Luke se unía a un ejército para derrocar al gobierno?
Có phải nó đã tiếp thu được việc là Luke gia nhập quân đội để lật đổ chính quyền?
En 1966 publicó Les Mots et les choses (Las palabras y las cosas) durante el auge de su interés por el estructuralismo y fue vinculado rápidamente con intelectuales como Jacques Lacan, Claude Lévi-Strauss y Roland Barthes como el más nuevo de la última oleada de pensadores con la intención de derrocar el existencialismo, popularizado por Jean-Paul Sartre.
Ông xuất bản Les Mots et les choses (Từ và Vật) trong đỉnh cao quan tâm tới chủ nghĩa cấu trúc năm 1966, và Foucault nhanh chóng được xếp vào hàng ngũ các học giả như Jacques Lacan, Claude Lévi-Strauss, và Roland Barthes như làn sóng mới nhất các nhà tư tưởng muốn xô đổ chủ nghĩa hiện sinh được đại chúng hóa bởi Jean-Paul Sartre.
Creemos que hicieron un plan para derrocar a Petrov.
Chúng tôi tin rằng họ đang xây dựng một kế hoạch để lật đổ Petrov.
En octubre de 1996, Laurent-Désiré Kabila lanzó una campaña guerrillera en Zaire para derrocar el régimen de Mobutu.
Vào tháng 10 năm 1996, Laurent-Désiré Kabila đã bắt đầu các chiến dịch tại Zaire (tên cũ của CHDC Congo) để lật đổ chế độ của Mobutu.
Trataste de derrocar a la Corona conspirando con sus enemigos.
Ngươi đã âm mưu lật đổ ngôi vua cùng lũ đối nghịch.
La dinastía sasánida fue fundada por Ardacher I tras derrocar al último rey arsácida, Artabán IV de Partia, y terminó cuando el último Shahanshah (Rey de reyes) sasánida Yazdgerd III (632-651) perdió una prolongada guerra de 14 años contra el primero de los califatos islámicos.
Ardashir I đã thành lập triều đại này sau khi ông ta đánh bại vua nhà Arsacid cuối cùng là Artabanus IV Adravan, và kết thúc khi vị Vua của các vua cuối cùng là Yazdegerd III (632–651) thoái vị sau 14 năm kháng chiến chống sự càn quét của người Ả Rập theo Hồi giáo.
Jesús —ahora una poderosa criatura espiritual— derrocará en breve a Satanás y eliminará por completo su influencia (Hebreos 2:14; Revelación [Apocalipsis] 20:1-3).
Chúa Giê-su, nay là một tạo vật thần linh mạnh mẽ, chẳng bao lâu nữa sẽ hạ bệ Sa-tan và loại trừ hoàn toàn ảnh hưởng của hắn.—Hê-bơ-rơ 2:14; Khải-huyền 20:1-3.
También excluye a las personas que han conspirado con un gobierno extranjero para derrocar el propio.
Chúng tôi cũng loại trừ những người đã âm mưu với một chính phủ nước ngoài để lật đổ chính phủ của chính họ.
Sin embargo, la coalición se hundió tras la oposición de los Social-Revolucionarios de izquierda al Tratado de Brest-Litovsk, que se unieron a otros partidos buscando derrocar al gobierno soviético (Sovnarkom).
Tuy nhiên, liên minh của họ đã tan vỡ sau khi Đảng Cách mạng Xã hội chủ nghĩa phản đối hiệp ước Brest-Litovsk, và họ gia nhập cùng với các đảng khác tìm cách lật đổ chính phủ Xô viết.
Los miembros de la Convención lograron convencer al «Pantano», y derrocar y ejecutar a Robespierre junto con otros líderes del Comité de Salvación Pública.
Kết quả: những thành viên phái Ôn hòa trong Quốc ước đã phế truất và xử tử Robespierre cùng các đồng đội của ông trong ban lãnh đạo của Ủy ban An ninh Toàn quốc.
La resistencia generalizada causó que la Unión Soviética abandonara su plan original de derrocar al Secretario General.
Sự phản đối của dân chúng khiến Liên bang Xô viết phải từ bỏ kế hoạch ban đầu loại bỏ vị Bí thư thứ nhất.
En 1805, Inglaterra, Austria, Suecia y Rusia formaron la Tercera Coalición para derrocar al Imperio francés.
Năm 1805, các nước Anh, Áo, Thụy Điển và Nga đã thành lập khối Liên minh thứ ba để nhằm lật đổ Đế quốc Pháp.
En el Libro de Mormón, un grupo de personas que deseaba derrocar el gobierno de los nefitas (Alma 51:1–8).
Trong Sách Mặc Môn, một nhóm người muốn lật đổ chính quyền của dân Nê Phi (AnMa 51:1–8).
Suponga que un movimiento popular trata de derrocar a un gobierno opresivo y que ha causado sufrimiento al pueblo de Dios.
Giả sử có một cuộc nổi dậy với mục tiêu lật đổ một chính phủ gây ra nhiều đau khổ, ngay cả cho dân của Đức Chúa Trời.
Finalmente, después de un período de seis meses de guerra brutal y unas pérdidas de aproximadamente 50 mil muertos, logramos liberar nuestro país y derrocar al tirano.
Cuối cùng thì, sau 6 tháng chiến tranh ác liệt với tổng thương vong lên đến 50, 000 người chúng tôi đã xoay sở giải phóng đất nước mình và lật đổ tên bạo chúa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derrocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.