dentro de poco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dentro de poco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentro de poco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dentro de poco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, lát nữa, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dentro de poco
sớm(soon) |
chẳng bao lâu nữa(soon) |
chẳng mấy chốc(soon) |
lát nữa(before long) |
ngay(soon) |
Xem thêm ví dụ
Dentro de poco, Jehová tomará medidas contra la organización de Satanás. (Ê-sai 19:1) Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ hành động chống lại tổ chức của Sa-tan. |
Dentro de poco vendrán los hombres del Mayor. Chút xíu nữa đây, người của ông Thiếu tá sẽ tới đây. |
• ¿Qué hará Satanás dentro de poco, y cuáles serán las consecuencias? • Sa-tan sắp làm gì, và với hậu quả nào? |
—No es nada, señorita, dentro de poco conocerá a todos por aquí. “Phải rồi, thưa cô, cô sẽ biết rõ mọi người dân thị trấn chỉ sau một thời gian ngắn. |
¿Qué se verá obligada a reconocer la gente dentro de poco? Chẳng bao lâu nữa người ta phải nhìn nhận điều gì? |
Adelante, vamos ha empezar dentro de poco. Tới đây, sắp chạy rồi. |
18 Dentro de poco, ya no será necesario volver a conmemorar la muerte de Cristo. 18 Chẳng bao lâu nữa, chúng ta sẽ không còn cử hành Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Đấng Ki-tô. |
¿Qué acontecimientos de trascendencia mundial tendrán lugar dentro de poco? Các biến cố nào gây chấn động khắp thế giới nay sắp đến rồi? |
“Dentro de poco no habrá malvados [...]. “Một chút nữa kẻ ác không còn... |
Pero si le parece cara ahora, dentro de poco costará más. Nhưng nếu ông nghĩ là nó đắt bây giờ, thì hãy đợi xem một ít lâu vì nó sẽ đắt hơn nhiều trong tương lai. |
" Dentro de poco tendrá lugar una cata...... en la que vamos a servir Cheval Blanc del 47 ". Bipin Desai là một nhà vật lý lý thuyết ở UC Riverside cũng là một nhà tổ chức xuất sắc trong lĩnh vực thử rượu hiếm, và anh ta nói rằng, " tôi chuẩn bị có một buổi nếm rượu và chúng tôi sẽ phục vụ ́47 Cheval Blanc. " |
lgual tendremos que llevarlo al Hilton dentro de poco. Có lẽ chúng ta phải đưa chúng tới Hilton trước khi chúng đi. |
17, 18. a) ¿Qué hará Jehová dentro de poco con sus enemigos? 17, 18. (a) Không lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ làm gì để chống lại kẻ thù? |
La situación mundial confirma que el Reino de Dios vendrá dentro de poco. Tình hình thế giới chứng minh Nước Đức Chúa Trời sắp cai trị. |
Dentro de poco estaré con ustedes. Tôi sẽ gọi lại anh trong chốc nữa. |
11 Dentro de poco, cuando comiencen tiempos de angustia para este sistema, nosotros tendremos que estar muy unidos. 11 Trong hoạn nạn sắp đến của thế gian, chúng ta đặc biệt cần sự hợp nhất. |
□ ¿Qué cambios trascendentales ocurrirán dentro de poco? □ Có những thay đổi quan trọng nào sắp sửa diễn ra? |
Es posible que dentro de poco se registre en estos países una explosión similar de casos. Chúng ta sẽ sớm nhìn thấy sự bùng nổ số ca nhiễm HIV tương tự ở những nước này. |
¿Sabía que dentro de poco él va a castigar a las religiones que lo deshonran? Chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ đoán phạt những tôn giáo làm ô danh Ngài. |
b) ¿Qué le ocurrirá dentro de poco a la cristiandad? b) Điều gì sắp xảy đến với các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
¿Qué privilegio tendrán dentro de poco los hermanos espirituales de Cristo? Anh em thiêng liêng của Đấng Christ sắp có đặc ân nào? |
Además, dentro de poco estarían llevando el mensaje del Reino a países gentiles. Ngoài ra, họ sắp sửa đem thông điệp về Nước Trời đến những xứ dân ngoại. |
4 Dentro de poco, ejércitos de ángeles eliminarán toda oposición al reinado de Cristo (Rev. 4 Không lâu nữa các đạo binh thiên sứ sẽ ra trận loại bỏ mọi kẻ chống lại vương quyền của Đấng Christ. |
25 Dentro de poco Dios intervendrá directamente en los asuntos humanos. 25 Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ trực tiếp can thiệp vào nội bộ của loài người. |
¿Cómo ‘matará Jehová al monstruo marino’ dentro de poco? Chẳng bao lâu nữa Đức Giê-hô-va sẽ “giết con vật lớn dưới biển” bằng cách nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentro de poco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dentro de poco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.