défini trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ défini trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défini trong Tiếng pháp.
Từ défini trong Tiếng pháp có các nghĩa là xác định, cái được ấn định, có hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ défini
xác địnhadjective verb Donc, en d'autres termes, je définis ce que je voulais. Nói cách khác, tôi xác định thứ tôi muốn. |
cái được ấn địnhadjective |
có hạnadjective |
Xem thêm ví dụ
Le taux de clics (CTR) attendu est l'un des éléments qui servent à définir le classement des annonces. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo. |
Vous pouvez définir les mots clés de vos recherches en tant que termes ou sujets selon vos besoins de recherche. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
Vous pouvez définir ou modifier vos paramètres de taxes dans Ad Manager. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires. Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
Par exemple, vous pouvez définir une règle permettant de diffuser des annonces auprès des internautes situés aux États-Unis, mais de suivre les activités des spectateurs pour vos vidéos dans les autres pays. Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới. |
Il vous suffit donc de définir des blocs d'inventaire pour segmenter l'inventaire de plusieurs autres façons. Do đó, bạn chỉ cần xác định đơn vị khoảng không quảng cáo cho phân đoạn khoảng không quảng cáo theo các cách bổ sung. |
Les annonceurs peuvent ainsi définir les paramètres de ciblage de leurs campagnes en fonction de ces centres d'intérêt, ce qui offre une meilleure expérience tant aux utilisateurs qu'aux annonceurs. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Deuxièmement, pendant ces deux dernières décennies, grâce a la globalisation, grâce a l'économie de marché, grâce a l'essor de la classe moyenne, nous voyons en Turquie, ce que je definis comme une renaissance du modernimse Islamique. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
Utilisez cette option pour définir combien de pixels doivent apparaître entre les cellules. Cet effet est plus visible si vous cochez l' option Utiliser des bordures Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền |
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Les sitemaps permettent à Google d'identifier les pages à explorer sur votre site et de définir leur ordre de priorité. Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn. |
Comment Job a- t- il défini la vraie sagesse? Gióp định nghĩa sự khôn ngoan thật như sao? |
Découvrez comment définir votre zone desservie. Hãy tìm hiểu về cách đặt khu vực kinh doanh của bạn. |
Certains espaces publicitaires sont automatiquement définis sur la largeur maximale autorisée d'un appareil. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Pour en savoir plus sur l'ajout d'exclusions, consultez l'article Définir le ciblage de vos campagnes vidéo. Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn. |
Avec la plupart des machines outils, définir, l'appel et la gestion de sauvegarde outillage est longue et compliquée Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian |
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini. Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
Pourquoi est- il difficile de définir le mot hébreu rendu par “ bonté de cœur ”, et quelle en est une traduction équivalente ? Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa? |
Ils peuvent définir leur valeur par le poste qu’ils détiennent ou le statut social qu’ils obtiennent. Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được. |
Ad Manager commence à télécharger le rapport exporté en observant les paramètres que vous avez définis. Ad Manager bắt đầu tải xuống báo cáo đã xuất bằng cách sử dụng cài đặt bạn đã xác định. |
Les pharisiens avaient débattu en long et en large de cette question et avaient défini plus de six cents commandements6. Ils pensaient certainement que si la détermination de leur niveau de priorité était une tâche si difficile pour les savants, la question serait impossible pour ce fils de charpentier de Galilée. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Ce format a été développé par le Moving Picture Experts Group et est défini par le standard MPEG-H (en) Part 12 (ISO/IEC 23008-12). Nó được phát triển bởi Moving Picture Experts Group (MPEG) và được định dạng bởi MPEG-H Part 12 (ISO / IEC 23008-12). |
Une règle correspond à un ensemble d'instructions qui permettent aux propriétaires de contenu de définir la façon dont YouTube traite les vidéos revendiquées. Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
Définis " bizarre ". Định nghĩa " Lạ. |
Ces quartiers sont définis par des cartes. Khu dân cư được xác định bởi bản đồ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défini trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới défini
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.