là trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ là trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ là trong Tiếng pháp.
Từ là trong Tiếng pháp có các nghĩa là đó, đằng kia, đấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ là
đódeterminer Ouvre l'armoire de gauche, les bouteilles sont là. Anh hãy mở tủ bên trái, các chai ở đó. |
đằng kiaadverb Le petit garçon là, la plus longue parmi les gens d'ici. Thằng cu đằng kia, nó là đứa ở đây lâu nhất. |
đấyadjective Qui d'autre a joué un rôle cette nuit là? Còn ai khác góp phần trong đêm đấy không nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
Qu'est-ce que vous allez bien pouvoir faire là ?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
Qu'est-ce que tu fais là? Anh đứng đây làm gì? |
Je ne suis pas là par hasard. Ông không tình cờ chọn tên tôi. |
Aussi l'homme descendu en courant de la montagne cette nuit- là tremblait non pas de joie mais d'une peur absolue, primitive. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Je vous montre Core War, là. qui est un jeu ancien qui a pris avantage esthétiquement des limites des processeurs. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
A présent, elles sont là, à la frontière de l'inconnu. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place où vous vous situez vous ou vos ancêtres. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
L’apôtre Paul a formulé cet avertissement : “ Mais sache ceci : que dans les derniers jours des temps critiques, difficiles à supporter, seront là. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
C'est là l'une des nombreuses clauses imposées par le Conseil, Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng. |
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Elle descend à de 35 à 15 degrés centigrade, et ressort de là parfaitement intacte. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
Leur nez -- vous pouvez voir que son nez est dilaté là Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. |
là, accourez, Messieurs, voilà mon maître qui se trouve mal ! - Lăngsê hỏi. - Ôi, kìa, lại đây ngay, các ông, ông chủ tôi bị ốm rồi kìa! |
Ce que je veux faire, c'est que chaque malade de Parkinson ressente ce qu'a ressenti mon oncle ce jour-là. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Tu es là. Em ở đây! |
Et là, il contrôle mes cinquante prototypes. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
Oh mon dieu, on l'a bien entendu là, c'est sûr. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
Mme D., Derek est là? Chào cô D. Derek có nhà không? |
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
Vous et votre copain là-bas. Anh và người bạn của anh ở đằng kia. |
Le prêtre est là. Linh mục tới rồi |
Pardonnez-moi, révérend, mais il s'agissait de La Grenouille debout, là-bas. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
3 Mais cette nuit- là, Dieu parla ainsi à Nathan : 4 « Va dire à mon serviteur David : “Voici ce que dit Jéhovah : ‘Ce n’est pas toi qui construiras la maison où j’habiterai+. 3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự. |
C'est là que cela devient vraiment intéressant. Đây chính là lúc mọi thứ trở nên thú vị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ là trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới là
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.