decisivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decisivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decisivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ decisivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyết định, dứt khoát, cuối cùng, chủ yếu, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decisivo
quyết định(determinative) |
dứt khoát(definitive) |
cuối cùng(definitive) |
chủ yếu(ultimate) |
xác định(determinative) |
Xem thêm ví dụ
Cuando pienso en aquella decisiva visita de pastoreo, me parece que yo salí ganando más que Ricardo. Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa. |
El primer capítulo dirige nuestra atención a, como mínimo, seis puntos decisivos para que engrandezcamos a Jehová con acción de gracias a fin de conseguir su favor y la vida eterna: 1) Jehová ama a su pueblo. Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài. |
Estas dos hermanas desempeñaron un papel decisivo en la organización de un grupo de publicadores del Reino en un pueblo donde no hay congregación. Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh. |
13, 14. a) ¿En qué circunstancias tomaron los gabaonitas una medida decisiva? 13, 14. (a) Dân Ga-ba-ôn đi đến quyết định dứt khoát trong trường hợp nào? |
Esta guerra crucial con Venecia se ha dado en llamar la guerra de Chioggia a causa de esta batalla decisiva que dio lugar a la derrota de Génova a manos de Venecia. Chính cuộc chiến then chốt với Venezia làm bùng nổ chiến tranh Chioggia vì trận chiến quyết định này mà dẫn đến sự thất bại của Genova trong tay của Venezia. |
Los republicanos no querían involucrarse en una batalla decisiva, sino más bien lograr una buena posición defensiva y utilizar su superioridad naval para bloquear las comunicaciones de los triunviros con su centro de abastecimiento en Italia. Phe Liberatores không muốn tham gia vào trận chiến quyết định này mà họ muốn tìm được một vị trí thuận lợi cho việc phòng thủ và sau đó sử dụng ưu thế hải quân của họ nhằm ngăn chặn sự liên lạc của tam hùng với căn cứ quân nhu của họ tại Ý. |
También, y esto me hace sentir muy orgullosa, una mujer de Costa Rica, Christiana Figueres, desempeñó un papel decisivo en las negociaciones del acuerdo sobre el clima de París. Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris. |
Fue la única batalla naval decisiva de la historia en la que intervinieron flotas compuestas por acorazados modernos y la primera batalla naval en la que tuvo un papel crítico el uso de la radiocomunicación. Đây cũng là trận hải chiến mang tính quyết định duy nhất bằng hạm đội tàu thép hiện đại trong lịch sử hải quân, cũng như là trận hải chiến đầu tiên mà điện báo không dây (radio) đóng vai trò quan trọng then chốt. |
Bien, yo no sólo fuí decisivo en ayudar a Apple a echar de menos Internet, sino que un par de años despúes ayudé a Bill Gates a hacer lo mismo. Không những tôi đã giúp Apple nhớ ra Internet mà cách đó vài năm tôi cũng đã giúp Bill Gates việc tương tự nữa. |
En este mundo, no hay nada tan personal, tan enriquecedor ni tan decisivo para una vida como la influencia de una mujer recta. Không có điều gì trên thế gian này lại có ảnh hưởng riêng tư, nuôi dưỡng hoặc thay đổi cuộc sống như ảnh hưởng của một phụ nữ ngay chính. |
Se requirieron medidas decisivas para salvar de la ruina a la Tierra. (Sáng-thế Ký 6:11) Để bảo toàn trái đất khỏi bị tan hoang, cần hành động quyết liệt. |
Felizmente, el linaje terrenal no fue factor decisivo y me aceptaron ese año, en 1992. May mắn thay, cha mẹ trên trần thế không phải là một yếu tố quyết định, và tôi đã được chấp nhận trong năm đó, năm 1992. |
¿Qué se espera de ustedes, padres, durante esos años decisivos? Là cha mẹ, anh chị đóng vai trò nào trong những năm then chốt này của con? |
En varias ocasiones, por todo el mundo, estos elementos radicales han desempeñado un papel decisivo en restringir severamente las prácticas religiosas o en prohibirlas por completo. Vào nhiều lúc khác nhau trên khắp thế giới, những phần tử cực đoan này được dùng để hạn chế khắt khe hoặc ngăn cấm hoàn toàn những thực hành tôn giáo. |
Yo había aprendido mucho desde que trabajé con Alex como para solo sentarme mientras la década decisiva de Emma pasaba delante. Tôi đã học được rất nhiều điều kể từ lần đầu tiên làm việc với Alex đó là khi ngồi đó và chứng kiến quãng thời gian 10 năm định hình của Emma trôi qua. |
Esto significa que la “vieja personalidad” (“hombre anterior”, Kingdom Interlinear) y nuestra “manera de proceder anterior” tienen que desecharse de modo definitivo, decisivo y completo. Điều này nói cho chúng ta biết rằng “nhân cách cũ” (“người cũ”, Bản dịch của Thánh kinh Hội) cùng với “cách ăn nết ở ngày trước” phải lột bỏ bằng một hành động rõ ràng và dứt khoát, cách tận tường và hoàn toàn. |
Al sur de Samar se encuentra el golfo de Leyte, que fue el sitio de la batalla del Golfo de Leyte, una de las batallas navales más decisivas durante la Segunda Guerra Mundial. Phía nam của Samar la vịnh Leyte, là nơi đã diễn ra Trận Leyte trong Chiến tranh thế giới thứ 2. |
Esto destaca una razón decisiva por la cual las Naciones Unidas nunca podrán tener éxito en traer paz a la Tierra. Điều này chỉ rõ cho thấy một nguyên nhân sau cùng khiến cho Liên Hiệp Quốc sẽ không bao giờ mang lại hòa bình trên đất. |
No hay una prueba decisiva Không Có Thử Nghiệm Litmus |
Fue decisivo en mi vida. Một sự giác ngộ của cuộc đời |
Presten atención a la voz suave y apacible cuando enfrenten un momento decisivo. Hãy lắng nghe giọng êm dịu nhỏ nhẹ khi các em phải chọn một quyết định. |
De todas las razones por las que deberíamos ser más diligentes en guardar nuestros convenios, esta razón es la más decisiva de todas: el amor. Trong số tất cả các lý do tại sao chúng ta phải siêng năng hơn trong việc tuân giữ giao ước của mình, thì lý do này là có sức thuyết phục hơn cả—tình yêu thương. |
La campaña de minado afectó las operaciones de transporte marítimo japonesas en la zona de Singapur y si bien produjo la pérdida de tres naves y daños a otras diez naves, la campaña no fue decisiva. Chiến dịch đặt thủy lôi làm gián đoạn việc vận chuyển hàng hải của Nhật Bản tại khu vực Singapore và khiến họ mất ba tàu, và 10 tàu nữa bị thiệt hại, song không mang tính chất quyết định. |
13 Basándose en su lectura de la Biblia, aquellos cristianos ungidos indicaron que 1914 sería un momento decisivo en el propósito de Dios. 13 Dựa trên việc đọc Kinh-thánh, những tín đồ đấng Christ được xức dầu nói rằng năm 1914 là một bước ngoặt trong ý định của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decisivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới decisivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.