decíduo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decíduo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decíduo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ decíduo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Cây rụng lá, sớm rụng, tạm thời, lá bản, vô hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decíduo

Cây rụng lá

sớm rụng

(deciduous)

tạm thời

(deciduous)

lá bản

vô hiệu

Xem thêm ví dụ

E era, de facto, uma espécie fundamental que enriquecia toda a floresta decídua ocidental, desde o Mississippi até ao Atlântico, desde o Canadá até ao Golfo.
Và thực sự đây là loài có vai trò quan trọng trong việc phát triển toàn bộ hệ thống rừng lá rụng, từ sông Mississippi đến Đại Tây Dương, từ Canada đến Vịnh Mehico
Ele prefere florestas - decíduas, coníferas ou mistas - mas, diferente das outras espécies de Lynx, não depende exclusivamente de florestas profundas.
Linh miêu ưa thích rừng thưa—rừng rụng lá, rừng lá kim hoặc rừng hỗn hợp—nhưng không giống những loài linh miêu khác, chúng không phụ thuộc hoàn toàn vào rừng sâu.
No outono, em algumas florestas decíduas, até vinte e cinco milhões de folhas podem cair num hectare.
Trong một số cánh rừng thay , chỉ một mẫu hecta có thể có tới 25 triệu lá cây rơi xuống vào cuối năm.
Um adulto tem 32 dentes e uma criança tem em sua dentição decídua ou primária 20 dentes .
Ở người lớn có 32 răng vĩnh viễn còn ở trẻ em có 20 răng sữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decíduo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.