decepcionado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decepcionado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decepcionado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ decepcionado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decepcionado
thất vọngadjective noun Não ficaria decepcionado se quisesse fazer outra coisa de sua vida. Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình. |
Xem thêm ví dụ
Ao relembrar, acho que ela deve ter ficado muito decepcionada por conversar apenas comigo. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
Não ficaria decepcionado se quisesse fazer outra coisa de sua vida. Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình. |
Ficam decepcionadas com o não cumprimento das “promessas feitas por políticos em campanha”. Họ vỡ mộng về “những sự thất hứa của rất nhiều nhà chính trị”. |
Decepcionado? Thất vọng không? |
Mas, com o tempo, Milanko ficou decepcionado com a corrupção e a hipocrisia que viu no exército. Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ. |
Apesar de triste e decepcionado, eu mantivera uma atitude profissional. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Mas muitas delas logo ficaram decepcionadas. Tuy nhiên, nhiều người đã vô cùng thất vọng. |
Estás decepcionado? Có phải cậu đã thất vọng? |
" Você precisava da minha empatia e compaixão " e, acima de tudo, você precisava de um médico que estivesse disposto a considerar que talvez você não tenha decepcionado o sistema. Cái cô cần là sự cảm thông và lòng trắc ẩn, và trên hết, cô cần một bác sĩ, một người sẵn sàng tin rằng, không phải cô đã làm hệ thống y tế thất vọng. |
Você está decepcionado que ela não cair? Bà cảm thấy thất vọng vì nó đã không làm hỏng chuyện gì à? |
Quando ficamos decepcionados, muitos de nós têm a tendência de exagerar o lado negativo das coisas. Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực. |
Decepcionado? Thất vọng à? |
Todos os que basearem sua fé nele e em seu Filho não ficarão decepcionados. — Hebreus 11:6; Romanos 10:11. Những ai đặt đức tin nơi Đức Chúa Trời và Con ngài sẽ không bao giờ thất vọng.—Hê-bơ-rơ 11:6; Rô-ma 10:11. |
Respondi: “Nunca ficarei decepcionado, e você não vai lamentar. Tôi đáp: “Cha sẽ không bao giờ thất vọng, và con sẽ không bao giờ cảm thấy hối tiếc. |
Uma pesquisa revelou que 86 por cento dos entrevistados haviam sido decepcionados por alguém em quem confiavam Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng 86 phần trăm những người tham gia đã từng thất vọng về người mà họ đặt lòng tin cậy |
Oh, eu estou tão decepcionado. Ôi, tôi thất vọng quá. |
Em meio a lágrimas e com hesitação, disse-lhe que eu sentia muito e que sabia que havia decepcionado a Deus. Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế. |
Xi ficou muito decepcionado. Xi rất thất vọng. |
QUEM nunca ficou decepcionado? Có ai mà chưa từng thất vọng? |
Ela disse: "Quando ouvi seu discurso, logo no início, achei que ele poderia trazer algum tipo de abordagem de negócios e menos partidarismo, mas depois, claro, eu, como todo mundo, fiquei completamente decepcionada por ele ter simplesmente desistido e fugido sem que ninguém soubesse explicar exatamente o porquê." Bà chia sẻ, "Khi vừa nghe phát biểu, tôi nghĩ ông ấy có thể bàn đến những câu chuyện thông thường và ít mang tính bè phái hơn, thế nhưng sau đó ... tôi và mọi người hoàn toàn thất vọng khi ông ấy dường như chỉ đề cập một cách qua loa mà không ai hiểu vì sao ... |
Mas estou decepcionada. Nhưng giờ tôi chỉ thấy thất vọng. |
Com o passar dos anos ela se tornou mais decepcionada e retraída. Khi thời gian trôi qua, người ấy càng trở nên thất vọng và sống cô lập nhiều hơn. |
Ficará decepcionada. Cô sẽ thất vọng đó |
Não somos um fracasso só porque de início nossos esforços nos deixaram decepcionados Chúng ta không thất bại chỉ vì cố gắng của mình không thành công lúc đầu |
Uns 17 anos depois de seu acidente, Sidnei, já mencionado, disse: “Eu nunca culpei a Jeová Deus pelo acidente, mas tenho de admitir que no começo fiquei decepcionado com ele. Khoảng 17 năm sau tai nạn, anh Sidnei được đề cập ở đầu bài đã nói: “Chưa bao giờ tôi đổ lỗi Đức Chúa Trời về tai nạn ấy, nhưng phải thừa nhận rằng lúc đầu tôi rất thất vọng về ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decepcionado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới decepcionado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.